Bảng xét dấu vế trái của (1)
Đáp số: -2 < x ≤ -1, x > 2
Bảng xét dấu vế trái của (1)
Đáp số: -2 < x ≤ -1, x > 2
1/ Với giá trị nào của x thì 2 bất phương trình sau đây tương đương: (a-1)x - a+3>0 và ( a+1)x-a+2>0
2/ Bất phương trình: 5x/5 - 13/21 + x/15 < 9/25- 2x/35 có nghiệm là....
3/ Bất phương trình: 5x-1 < 2x/5 + 3 có nghiệm là...
4/ Bất phương trình: (x+4/x^2-9) -(2/x+3) < (4x/3x-x^2) có nghiệm nguyên lớn nhất là...
5/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình (2x/5) -23 < 2x -16
6/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình: 5x - 1/3 > 12 - 2x/3
7/ Bất phương trình: 2(x-1) - x > 3(x-1) - 2x-5 có tập nghiệm là...
8/ Bất phương trình: (3x+5/2) -1< (x+2/3)+x có tập nghiệm là...
9/ Bất phương trình: /x+2/ - /x-1/ < x - 3/2 có tập nghiệm là
10/ Bất phương trình: /x+1/ + /x-4/ > 7 có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là....
Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1) \(\sqrt{3x+7}-5< 0\)
2) \(\sqrt{-2x-1}-3>0\)
3) \(\dfrac{\sqrt{3x-2}}{6}-3=0\)
4) \(-5\sqrt{-x-2}-1< 0\)
5) \(-\dfrac{2}{3}\sqrt{-3-x}-3>0\)
Giải bất phương trình: \(\sqrt[3]{x+1}+\sqrt{2x+4}< 3-x\sqrt{2}\)
- giải các bất phương trình sau:
a) (\(3x^2-7x+4\))(\(x^2+x+4\))\(>0\)
b) \(x^3-13x^2+42x-36>0\)
c) \(x\left(x+5\right)\le2\left(x^2+2\right)\)
Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{1-x^2-2x}{x^2+x-2}\ge0\)
Giải bất phương trình sau: |x + 2| + |-2x + 1| ≤ x + 1
giải bất phương trình sau :
a) (1-2x)(x^2-x-20)>0
b)\(\sqrt{x^2-x-2}\) \(< x-1\)
giải bất phương trình sau (2 x + 6) (x^2 + x +1)\5x^2-3x-2 > hoặc = 0
\(\left(x-2\right)\sqrt{x^2-2x-3}\le x^2-4\)
Giải bất phương trình
Giải các bất phương trình sau:
x + 1 x - 1 + 2 > x - 1 x