\(3^{x^2-4x}>=\dfrac{1}{27}\)
=>\(3^{x^2-4x}>=3^{-3}\)
=>\(x^2-4x>=-3\)
=>\(x^2-4x+3>=0\)
=>(x-1)(x-3)>=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x>=3\\x< =1\end{matrix}\right.\)
\(3^{x^2-4x}>=\dfrac{1}{27}\)
=>\(3^{x^2-4x}>=3^{-3}\)
=>\(x^2-4x>=-3\)
=>\(x^2-4x+3>=0\)
=>(x-1)(x-3)>=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x>=3\\x< =1\end{matrix}\right.\)
giải bất phương trình
a) \(log_5x>6\)
b) \(log_7x< 2\)
c) \(log_2x\le3\)
d) \(log_{\dfrac{1}{3}}x>27\)
giải phương trình
a) \(6^x=5\)
b) \(7^{3-x}=5\)
c) \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^{x-2}=\dfrac{27}{125}\)
d) \(\left(\dfrac{4}{5}\right)^x=\dfrac{5}{4}\)
Bất phương trình mx\(^2\)+2(m+3)x+m+1\(\ge\)0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Giải phương trình:
\(\dfrac{1+cos2x\times cosx}{cos^2x}+2\left(sin^4x+cos^4x\right)=3\)
1) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3-2\sqrt{2}x^2+8x-1\) có đạo hàm là f'(x). Tập hợp những giá trị của x để f'(x) = 0
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{3-3x+x^2}{x-1}\) giải bất phương trình f'(x) = 0
giải các bất phương trình
a) \(27^{2-x}\le9\)
b) \(7^{3-x}< 49\)
c) \(27^{3-x}>9\)
d) \(2^{3-x}< 2^3\)
e) \(27^{3-x^2}< 27^{x+1}\)
Giải các bất phương trình g ' ( x ) ≤ 0 v ớ i g ( x ) = x 2 - 5 x + 4 x - 2
tính đạo hàm
a) \(y=\dfrac{\left(x-2\right)^2}{\left(2x-3\right)\left(x-1\right)}\)
b) \(y=x+3+\dfrac{4}{x+3}\) giải phương trình y'=0
c) \(y=\dfrac{\left(5x-1\right)\left(x+1\right)}{x+2}\) tính y'(-1)
d) \(y=x-2+\dfrac{9}{x-2}\) giải phương trình y'=0
giải các bất phương trình sau
a) \(log\left(x-5\right)< 2\)
b) \(log_2\left(2x-3\right)>4\)
c) \(log_3\left(2x+5\right)\le3\)
d) \(log_4\left(4x-5\right)\ge2\)
e) \(log_3\left(1-3x\right)>3\)
1) cho góc x thỏa mãn \(cosx=-\dfrac{4}{5}\) và \(\pi< x< \dfrac{3\pi}{2}\) tính \(P=tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
2) giải phương trình \(2cosx-\sqrt{2}=0\)
3) phương trình lượng giác \(cos3x=cos\dfrac{\pi}{15}\) có nghiệm là