Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;2} thỏa mãn f ' x = 3 x 2 - x - 2 , f - 2 = 2 ln 2 + 2 và f - 2 - 2 f 0 = 4 . Giá trị của biểu thức f - 3 + f 1 2 bằng
A. 2 + ln 5
B. 2 + ln 5 2
C. 2 - ln 2
D. 1 + ln 5 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x trên đoạn [2;4].
A. m i n 2 ; 4 y = 3 2
B. m i n 2 ; 4 y = 3 2
C. m i n 2 ; 4 y = 2
D. m i n 2 ; 4 y = 2
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ \ 0 ; − 1 biết rằng hàm số thỏa mãn điều kiện f 1 = − 2 ln 2 , x x + 1 f ' x + f x = x 2 + x . Giá trị f 2 = a + b ln 3 a , b ∈ ℚ . Tính giá trị a 2 + b 2 ?
A. 25 4
B. 9 2
C. 5 2
D. 13 4
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ \ − 1 ; 0 thỏa mãn f ( 1 ) = 2 ln 2 + 1 , x ( x + 1 ) f ' ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1 ) , ∀ x ∈ ℝ \ − 1 ; 0 . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 , với a, b là hai số hữu tỉ. Tính T = a 2 − b
A. T = − 3 16 .
B. T = 21 16 .
C. T = 3 2 .
D. T = 0
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 9 x trên đoạn 2 ; 4 là
A. m i n 2 ; 4 y = 6
B. m i n 2 ; 4 y = 13 2
C. m i n 2 ; 4 y = - 6
D. m i n 2 ; 4 y = 25 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2;4] như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [−2;4] bằng
A. 5
B. 3
C. 0
D. -2
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-2;4] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-2;4]. Giá trị của M 2 + m 2 bằng
A. 8
B. 20
C. 53
D. 65
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 9 x trên đoạn 2 ; 4 .
A. min 2 ; 4 y = 13 2 .
B. min 2 ; 4 y = 25 4 .
C. min 2 ; 4 y = 6.
D. min 2 ; 4 y = − 6.
Cho các mệnh đề :
1) Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x 0 thì nó liến tục tại x 0 .
2) Hàm số y=f(x) liên tục tại x 0 thì nó có đạo hàm tại điểm x 0 .
3) Hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
4) Hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a;b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1