lim x → − ∞ 1 + 3 x 2 x 2 + 3 = lim x → − ∞ 1 x + 3 − 2 + 3 x = − 3 2 2
Chọn đáp án A
lim x → − ∞ 1 + 3 x 2 x 2 + 3 = lim x → − ∞ 1 x + 3 − 2 + 3 x = − 3 2 2
Chọn đáp án A
tìm các giá trị lượng giác còn lại
a) \(tanx=\dfrac{3}{2},\pi< x< \dfrac{3\pi}{2}\)
b) \(tanx=\dfrac{\sqrt{3}}{3},0< x< 90\)
c) \(cotx=-\dfrac{1}{\sqrt{3}},\dfrac{3\pi}{2}< x< 2\pi\)
tìm các giá trị của m để hàm số sau
a) \(y=-\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+4x+2021m\) nghịch biến trên R
b) \(y=-\dfrac{1}{3}x^3-\dfrac{1}{2}mx^2+x+20\) nghịch biến trên R
Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - 1 + 2 . cos x 2 - 3 . sin x + cos x trên ℝ . Biểu thức M + N + 2 có giá trị bằng:
A. 0
B. 4 2 - 3
C. 2
D . 2 + 3 + 2
tìm các giá trị của m để hàm số sau
a) \(y=-x^3+\left(m+2\right)x^2-3x\) nghịch biến trên R
b) \(y=x^3-3x^2+\left(1-m\right)x\) đồng biến trên R
tìm các giá trị của m để hàm số sau
a) \(y=-x^3-\left(m+1\right)x^2+3\left(m+1\right)x\) nghịch biến trên R
b) \(y=-\dfrac{1}{3}x^3+mx^2-\left(2m+3\right)x\) nghịch biến trên R
tìm các giá trị lượng giác còn lại
a) \(tanx=\sqrt{3},0< x< \dfrac{\pi}{2}\)
b) \(cotx=-1,\dfrac{3\pi}{2}< x< 2\pi\)
Cho biết : \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{\sqrt{ax^2+1}-bx-2}{x^3-3x+2}\left(a,b\in R\right)\) có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức \(a^2+b^2\) ?
tính giá trị biểu thức sau
a) \(A=2^{\dfrac{1}{3}}.2^{\dfrac{2}{3}}\)
b) \(B=36^{\dfrac{3}{2}}\)
c) \(C=36^{\dfrac{3}{2}}.\left(\dfrac{1}{6}\right)^2\)
d) \(D=\sqrt{81}.\left(\dfrac{1}{3}\right)^2\)
e) \(E=\left(3+2\sqrt{2}\right)^{50}.\left(3-2\sqrt{2}\right)^{50}\)
f) \(F=120^{\sqrt{5}+1}.120^{3-\sqrt{5}}\)
g) \(G=\left(3+2\sqrt{2}\right)^{2019}.\left(3\sqrt{2}-4\right)^{2018}\)
tìm các giá trị của m để hàm số sau
a) \(y=-x^3-3x^2+\left(5-m\right)x\) nghịch biến trên R
b) \(y=x^3+\left(2m-2\right)x^2+mx\) đồng biến trên R