Thay x = -1 và giá trị biểu thức: 4x2 + 5x
\(\Rightarrow\) 4 . (-1)2 + 5 . (-1 )
= 4 . 1 + (-5) = 4 + (-5) = -1
Chọn B
Thay x = -1 và giá trị biểu thức: 4x2 + 5x
\(\Rightarrow\) 4 . (-1)2 + 5 . (-1 )
= 4 . 1 + (-5) = 4 + (-5) = -1
Chọn B
Giá trị của biểu thức a⁴b⁵ tại a= -1; b= 1 là: A.-9 B.-1 C.1 D.9
giá trị biểu thức 3x^2y+3y^2x tại x= -2 và y= -1 A. 12 B. -9 C. 18 D.-18
1.tìm x :a) 2^x+3=144
b)|x+4/15|-3,75=-2/15
c)x/10=y+1/9=z-1/12 va x-2y+3z=33
2. cho biểu thức A=√x+1/√x+1
a) tính giá trị của A tại x=16/9 và x=25/9
b)tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên
help
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
tính giá trị của biểu thức
a) x2-2x+1 tại x=-1/1
b)4x2+4x+1 tại x=1/2
Câu 1. (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho đa thức A = x6 + 5 + xy – x – 2x2 – x5 - xy - 2
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của đa thức A với x = - 1, y = 2018.
c) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức A.
Câu 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x); N(x) = P(x) - Q(x).
Câu 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB.
a) Chứng minh: AC = DC.
b) Chứng minh: ACE = DCE.
c) Đường thẳng AC cắt DE tại K.
Câu 5. (1,0 điểm).
a) Cho f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, trong đó a, b, c, d là hằng số và thỏa mãn: b = 3a + c. Chứng tỏ rằng: f(1) = f(-2)
b) Cho hai đa thức h(x) = x2 - 5x + 4, g(x) = x2 + 5x + 1. Chứng tỏ hai đa thức không có nghiệm chung nào.
1. Cho biểu thức:A=2x2−5x−5A=2x2−5x−5
Tính giá trị của biểu thức x=−2,x=12x=−2,x=12
2.Cho biểu thức:D=(x2−1).(x2−2).(x2−3).....(x2−2015)D=(x2−1).(x2−2).(x2−3).....(x2−2015)
Tính giá trị biểu thức D tại x=(x2+2010).(x−10)=0x=(x2+2010).(x−10)=0
3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a.A=(x−3)2+9a.A=(x−3)2+9
b.(x−1)+(y+2)2+10(x−1)+(y+2)2+10
c.|x−1|+(2y−1)4+1|x−1|+(2y−1)4+1
4.Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
a.P=−2.(x−3)2+5P=−2.(x−3)2+5
b.Q=5(x−14)2+21Q=5(x−14)2+21
5.Tìm x thuộc Z để A=x−5x−3A=x−5x−3 thuộc Z
giá trị biểu thức 3x^2y+3y^2x tại x=2 và y=-1 là
A.12 B.-9 C.6 D.14Cho biểu thức A= \(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
A, Tnhs giá trị của A tại x= \(\frac{16}{9}\)và x=\(\frac{25}{9}\)
B, Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên