Câu 16: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1
Bài 1: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Hãy viết công thức hoặc hàm để tính?
Bài 2: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
a. =SUM(A1, B1)
b. =SUM(A1,B1, -5)
c. =AVERAGE(A1, B1, 4)
d. =SUM(A1, B1, B1)
e. =AVERAGE(A1, B1, 5, 0)
Bài 3: Viết công thức tính giá trị của các biểu thức sau:
a. 3 × (15 − 3 2 ) + 6
b. (2+7) 2 7
c. (144 6 − 3) × 5
d. ( 1 2 − 2 3 ) + ( 3 4 − 4 5 )
Giả sử giá trị trong các ô A1, B1, C1, D5 lần lượt là 2,3,4,5 hãy viết công thức tính tổng giá trị trong các ô trên vào ô E1. Giúp mik vs cảm ơn m.n nhiều
Câu 31: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1
C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \
Câu 33: : Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 34: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 35: Chọn câu đúng
A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu;
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu;
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính;
D. Cả ba đều đúng.
Câu 31: Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức
Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1
C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \
Câu 33: : Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 34: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 35: Chọn câu đúng
A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu;
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu;
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính;
D. Cả ba đều đúng.
Câu 36: Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
A. Soạn thảo văn bản;
B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng ;
C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 37: Chọn câu đúng: Chương trình bảng tính có khả năng:
A. Lưu giữ một dạng dữ liệu; B. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu;
C. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau; D. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
Câu 38: Chọn câu đúng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi; B. Cần phải tính toán lại;
C. Cập nhật tự động; D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 39: Chọn câu đúng: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô B5 và E10 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10 : B5; B. B5 : E 10;
C. B10 : E5; D. B5 : E5;
Câu 40: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng:
A | B |
1) Chọn một ô 2) Chọn một hàng 3) Chọn một cột | a) Nháy chuột tại nút tên hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy |
giả sử tại các ô A1 A2 A3 A4 lần lượt chứa các giá trị 12, 6, 10, 8
em hãy viết công thức có sử dụng địa chỉ ô và tính tổng trung bình cộng của các giá trị trên
Giả sử cần tính: Tổng giá trị các ô B2 và B5, sau đó chia cho tổng giá trị các ô trong khối C1:C3. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?
Trong bảng tính Ô A1 chứa giá trị 20, ô B1 chứa giá trị 10, ô C1 chứa giá trị 30. Khi ta dùng hàm SUM để tính tổng của 3 ô đó thì cú pháp là?
A. =SUM(A1.B1.C1) B. =SUM(A1:C1) C. 20 D. 30
Biết A1=15, B1=3; tại ô C1 bạn Nam nhập công thức tính thương của A1 và B1 là: =A1/B1; giả sử Nam thay đổi giá trị của ô B1 là 5; kết quả nhận được tại ô C1 sẽ là: *
A.18
B.5
C.12
D.3