41. B
42. C
43. D
44. D
45. B
46. A
47. B
48. C
49. D
50. C
41. B
42. C
43. D
44. D
45. B
46. A
47. B
48. C
49. D
50. C
Trước hết, xin lỗi mn vì mình đăng bài dài quá, vì thế các bạn giải đc bài nào thì giải.
Xin mn hãy giúp mik vì mik đang cần gấp:(((
Exercise 2: Fill in the correct forms of adverbs and adjectives
1. Those shoes are (pretty).................................these ones.
2. Marissa is (young).................................I am.
3. Texas is (big).................................Arizona.
4. He is much (old)........................I expected.
5. During the volleyball game, the mothers seemed to e (energetic)..............................their daughters.
6. Planes fly (high)...........................birds.
7. Nashla gets to school (early)...........................her sister Rosemary.
8. Frankie’s pitch this season was (bad)...........................last season’s.
9. Dar. Rani’s office is (far)..............................down the block.
10. Apartment’s rentals in Brooklyn are (expensive).................................rentals in The Bronx.
Exercise 3: Put the verbs into correct forms using First or Second conditional sentences
1. If we (rent)......................that big flat, we (have)......................enough room for the dog.
2. I (buy)......................a huge house with a garden if I (win)......................the lottery.
3. If you (paint)......................this room white it (be)......................much lighter.
4. I (do)......................it myself if I (have)......................more time.
5. I (not be)......................so broke if I (spend)......................so much on going out.
6. Maybe if I (share)......................a flat with friends, I (get on)......................better with my parents.
7. I (can)......................travel next summer if I (have)........................more money.
8. Carla (move)......................out of her shared flat if she (find)......................a job.
9. If my girlfriend (not have to)...................................work so hard, we (can)......................see each
other more often.
10. If I (go)......................to bed earlier, I (not be)......................so tired all the time.
Exercise 4: Put the verbs into correct forms using The past simple tense, The past continuous tense or
The present perfect tense
1. My friend’s a great writer. He (write).................................lots of books so far.
2. We (not have).....................a holiday last year, because there (not be)............ enough time for that.
3. The weather (be)...............very good yesterday so Kelly (not stay).................................at home.
4. My hair is wet. I (just wash).................................it.
5. Is Sonia here? No, she (not come).................................yet.
6. Do you know Martin’s sister? I (see)........................her a few times but I (never
speak)........................to her. You (ever speak)...........................to her? Yes, I
(meet).....................her at a party last week. She’s very nice.
7. We (travel)...........................around South America since June and (already
explore)................................. an amazing historic site Machu Picchu in Peru.
8. Albert Einstein (be)..................the scientist who (develop)........................the theory of relativity.
9. How long you (use)........................a bike to get around London? I (buy)........................this 2 weeks ago and I (ride)........................it every day since I got it.
10. My parents (live).................................in London since they (get married).............................in 1975. They still adore this city.
Exercise 9: Write a short paragraph about a future means of transport, using the cues given.
Safe, environmentally friendly cars
1. Cars/ the future/ do less damage/ the environment/ and/ be equipped/ better safety devices/ limit/ number/accidents and deaths.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Engines/ be powered/ by/ rubbish-fueled reactor/to make use/ all the waste we produce.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Petrol/ be replaced/ fuel cells/ separate hydrogen/ oxygen/ water.
.................................................................................................................................
4. Cars/ have sensors/ detect pedestrians/ other cars/ and/ have/ air cushions.
.................................................................................................................................
5. Vehicles/ “talk”/ each other/ regulate flow/ it/ mean/ end/ traffic jams.
.................................................................................................................................
6. Cars/ powered by fuel cells/ already developed.
.................................................................................................................................
7. We/ see/ this type of cars/ the roads/ twenty years.
.................................................................................................................................
8. Environmental and safety improvements/ popular soon.
.................................................................................................................................
Cảm ơn những người đã và đang giúp mình ạ!
Ghi nghĩa các từ sau:
Chơi trò chơi máy tính
Mắt tôi thật sự khô
Tôi đang lên cân
Tôi quá mệt
Duy trì
Cố gắng tập thể dục
Giữ sức khỏe
Đếm lượng calo của bạn
Cố gắng để mắt nghỉ ngơi
Giúp mik nha mik cho 1 tick
Tìm đáp án nhấn âm khác vs các đáp án nhân ân còn lại , thôi !ghi tiếng anh cho lẹ!
Choose the word having different stress pattern
Câu 1:
A :newspaper
B: magazine
C:primary
D:hospital
Câu 2:
A : delicious
B:expensive
C: suitable
D: amazing
giÚP mik vs. mik can gap!
Chyển câu sau sang thể bị động thì quá khứ:Did he break the Window
Giúp mik nhé mik đang cần gấp
nêu cấu trúc câu bị động của thì tương lai đơn , thì hiện tại đơn , thì quá khứ đơn .
Mik đang cần gấp , m.n giúp mik với nhé ! T_T
mọi ng giúp mik nốt mấy câu còn lại nha!
Trên thực tế for dùng được với tất cả các thì. Sự khác biệt của khoảng thời gian được nói đến giữa các thì là: đối với thì hoàn thành hoặc quá khứ đơn, khoảng thời gian bắt đầu trong quá khứ và có thể kéo dài đến hiện tại hoặc không; còn ở các thì còn lại, khoảng thời gian này xảy ra ở thời điểm đó.
Ai giúp mình giải thích rõ hơn về vấn đề này đc ko ạ ???:v
Giúp mik Question 7 và Question 8 những câu còn lại zới
Mn ơi,giúp mik đặt 10 câu sử dụng think và 10 câu find nhé bằng tiếng anh,có thể sử dụng dạng quá khứ đơn của think và find cx đc.
VD : i think cooking is boring
=> i find cooking boring
Giúp mik,đúng,nhanh nhất mik cho 3 tik liên tiếp 3 ngày