Câu 1:
A :newspaper
B: magazine
C:primary
D:hospital
Câu 2:
A : delicious
B:expensive
C: suitable
D: amazing
Câu 1:
A :newspaper
B: magazine
C:primary
D:hospital
Câu 2:
A : delicious
B:expensive
C: suitable
D: amazing
Chọn đáp án có phát âm khác vs các đáp án còn lại
1. A. neighbor B.world C. doctor D. color
2. A. television B. vision C. discussion D. occasion
3. A. danced B. helped C.watched D. enjoyed
Chọn đáp án khác trọng âm với đáp án còn lại
A. lemonade B. recognize C. puppeteer D. volunteer
GIÚP MÌNH NHA^^
Find the word which has a different sound in the part underlined.(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.favourB.surfingC.laughD.volunteerCâu 2Find the word which has a different sound in the part underlined.(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.watchedB.visitedC.lookedD.hopedCâu 3Find the word which the stress pattern pronounced differently from the others.(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.differenceB.volleyballC.communityD.cinemaCâu 4Find the word which the stress pattern pronounced differently from the others.(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.sunburntB.itchyC.fragileD.uniqueCâu 5Find the word which the stress pattern pronounced differently from the others.(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.collectB.donateC.visitD.provideCâu 6Nam …..……playing board games interesting because he can play them with his friends(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.tellsB.saysC.thinksD.findsCâu 7He is putting on weight, …….he begins jogging every morning.(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.soB.orC.andD.butCâu 8Đánh dấu Lan ……….to Da Nang five times. Last summer, she …….there by train.(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.flew / wentB.has flown/ wentC.have flown/ have goneD.flew / goneCâu 9My sister ……..eating fruit because it’s good for her health.(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.likesB.doesn’t likeC.hatesD.dislikesCâu 10My mother enjoys ………to folk music.(Chỉ được chọn 1 đáp án)A.listeningB.to listenC.listenD.listened
Khoanh vào đáp án có các từ gạch chân (vì k gạch chân được nên mình sh '...' nhé) khác các đáp án còn lại
1. A. L'e'ft B. Ent'e'r 3. Ah'ea'd 4. Br'ea'k
Khoanh vào đáp án có trọng âm khác các đáp án còn lại
2. A. Enormous B. Expensive C. Dangerous D. Convenient
3. A. Another B. Abundant C.Plentiful D. Expensive
cho mik luôn đè thi tiếng anh nữa nha (có đáp án càng tốt!!!)
Choose the word having different stress pattern
A. collecting
B.Skateboarding
C. amusement
D.computer
Mik cần gấp, ai lm nhanh mik tick cho
ai có đáp án tiếng anh đề thi giữa kì 1 của sở giáo dục và đào tạo BN gửi em vs ạ
Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
Giúp mik gấp vơi!! Mik chỉ cần đáp án thôi! Sáng mai mik nộp rồi!. Cảm ơn mọi người nhiều lắm!!
Giúp mik gấp vơi!! Mik chỉ cần đáp án thôi! Sáng mai mik nộp rồi!. Cảm ơn mọi người nhiều lắm!!