8. Tìm từ trái nghĩa với lười nhác và đặt câu với từ tìm được.
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Hãy đặt một câu với từ trái nghĩa của lười biếng
.............................................................................
Hãy đặt câu với mỗi từ sau:
- xui xẻo
- siêng năng
- dũng cảm
- dối trá
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
- hiền lành
- cần cù
- lười biếng
- ác độc
Từ bốn tiếng “ kết, tài, quả , trọng” em có thể ghép được bao nhiêu từ có nghĩa ?
Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"?
Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"?
hương
chí
bạc
bào
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ viết đúng chính tả?
do giự, chi trít, chán trường chen trúc, chăm chỉ, tròn chĩnh sinh xôi, xót sa, xoi sét chót vót, chơi vơi, lưng chừngNối các cặp từ có nghĩa giống nhau
Phân vân Cần mẫn
Siêng năng Nhộn nhịp
Đỡ đần Lưỡng lự
Huyên náo Thoải mái
Khoan khoái Hỗ trợ