exhausted đi với giới từ gì ạ?
Viết đoạn văn có chủ đề là "having a meal with British family" (bằng tiếng anh)
Gợi ý: Giới thiệu nơi đến, đi với ai và có phong tục gì ?
Giúp mình với ạ ;-;
câu sau đi với giới từ nào
do you have a head____heights?
tự nghĩ r điền ạ:((((
Điền giới từ thích hợp vào ô trống.
6. What time should we leave _________ Nha Trang?
7. That famous prison is ________ the island of Alcatraz in the middle of San Francisco Bay.
8. The heads of four American Presidents are carved _______ the rock.
9. We are having a wonderful time ______________ the US.
10. Should I compain ______________ the noise of my neighbors to the local authority?
Giúp mình với ạ!!
* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ
GIỚI TỪ (Prepositions)
- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn
- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)
- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày
- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)
- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm
- from for: từ ... tới
- between ..and... giữa.....và...
- with: với
- of của
- till cho tận tới
- after: sau khi
- before: trước khi
- under: dưới
for: cho/ khoảng
* Một số tỉnh từ đi với giới từ
+ to be good at: giỏi về + to be good for: tốt cho cái gì + to be bored with: chán ngán với + to be good to: tốt cho ai + to be angry with: tức giận với ai + to be bad at: kém về + to be angry at: tức giận với cái gì + to be bad for: kém cho cái gì + to be late for: muộn cho cái gì + to be bad to: kém cho ai + to be famous for: Nổi tiếng về cái gì + to be fond of: thích làm gì + to be worried about: lo lắng về.. + to be proud of: tự hào về + to be anxious about: lo lắng về.. + to be afraid of: sợ hãi cái gì + to be in good/bad condition: trong tình trạng tốt xấu | + to be different from: khác với + to be full of: đầy cái gì + to be surprised at: ngạc nhiên + to be jealous of: ghen tị với + to be amazed at: ngạc nhiên + to be ashamed of: xấu hổ về + to be delighted at: vui mừng + to be short of: thiếu cái gì + to be convenient for: thuận lợi + to be at work: đang làm việc + to be kind of: tốt, tử tế + to be on holiday: đang đi nghỉ hè + to be busy with: bận với + to be interested in: quan tâm tới + to be fed up with: chán với việc gì + to be sorry for : xin lỗi về + to be crowded with: đông đúc với
|
+ to take part in - to join to participate in: Tham gia + to take care of- to look after: chăm sóc + to take someone to some where: đưa ai đó đi đâu + to take off: cất cánh + to look at: nhìn + to look for: kiểm tra + to look someone down: hạ nhục ai + to look forward to: mong đợi + to go on. tiếp tục + to go for a walk: đi dạo bộ + to go on a picnic: đi pic nic + to go off: mất điện, thừa thổi, đổ chuông + to wait for: đợi + to live with sống với ai đó + to arrive at + địa điểm nhỏ + to arrive in + dia diễm lon + to put on: mặc vào, đội vào + to put off: bỏ ra, cởi ra + to see off: tiễn đưa + to get on: lên xe + to accuse of: buộc tội ai + to apologize for: xin lỗi về | + to divide into: chia cắt thành + to depend on: lệ thuộc vào + to go around: đi vòng quanh + to make of làm từ (không bị đối chất liệu gốc) + to make from: làm từ + to make in: sản xuất từ + to die of: chết vì + to think about: nghĩ về cái gì + to get up: ngủ dậy + to stay at home: ở nhà + to stay up late: thức khuya +to buy something for somebody: mua cái gì đó cho ai + to help somebody with: giúp đỡ ai việc gì + to sell off: hạ giá + to get off: xuống xe + to wear out: bj rách + to succeed in: thành công + to turn on: bật + to turn off: tắt + to cut off: cắt + to give up: từ bỏ cái gì + to insist on; năn nỉ + to do up: trang trí lại |
* Exercise. Fill in each space with a correct preposition
1. Nam is never late.......school.
2. They are waiting... Marry ....the bus stop at the moment
3. We often study English.....Monday, Tuesday and Saturday.
4. She built this house ... 1998
5. My father often goes to work ...7 o'clock
6. He will come ....6.30 and 7.00
7. Mo will stay with us....Monday to Friday
8. He arrived....Singapore.......Monday evening.
9. Goodbye! See you.....Sunday
10. The bus collected us ...5 o'clook early...the morning
11. We usually go to our home village at least once...the summer
12. They planned to have a trip...June
13. She loves to watch the stars...night
14.Nam never travels to work .......car
16. I am very proud .......our school
15. My mother went to work...foot last Sunday
17. She is fond......watching T.V
18. He is afraid...living alone in a big city
19. Mo is angry...me because I am angry.....her dog
20. Son is interested.......reading novel
21. Ha Noi is famous ....... its beauty and its people
23. Nam is fed up........doing the same things everyday
22. How.....watching T.V at my home this evenng?
24. She is bored.....eating the same thing everyday.
25. It is not convenient...you to call someone at night.
26. Milk is very good....our health
27. Ha Noi is very different....Paris
28. The hall is full...students waiting....their teacher.
29. He is always short...money.
30. They are worried......missing the train.
31. They left the restaurant....paying the bill.
32. ....National day, people usually walk in large groups.
33. I am surprised...his success
34. Thank you very much......lending me your money.
35. Alexander Graham was born....Edinburgh ....March, 1847
36. You should turn..... all the lights before going out.
37. He has to stay ...home to look....his baby because his mother went
38. She is looking ...her lost pen.
39. I will see you......at the airport tomorrow.
40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut.....
41. My mother often buys presents....me on my birthday
42. We have to put ....our shoes before going in the pagoda.
43. My shoe is very old. It was worn
44. My father usually helps me .....my homework.
45. I got up late because my arlam clock didn't go......
46. This table was made....wood
47. Don't look ...me
48. Mo is very good.......English
49. My car is still.....good condition
50. He is always...time.
He is _________ because he meets a famous singer. (happiness)
sử dụng gì mọi người?
cíuuuuuuuuuuuuuu
Bài điền giới từ ạ, ai làm được thì giúp tui với :<
In, on,at đi với gì ạ?
the yao people are famous for their elaborate costume
từ gạch chân là từ lày their elaborate costume