\(n_X=\dfrac{5,1}{60}=0,085\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{khan}=m_{este\left(dư\right)}+m_{HCOOK}+m_{C_6H_5OK}=\left(0,035.60\right)+\left(0,05.85\right)+\left(132.0,05\right)=12,95\left(g\right)\)
\(n_X=\dfrac{5,1}{60}=0,085\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{khan}=m_{este\left(dư\right)}+m_{HCOOK}+m_{C_6H_5OK}=\left(0,035.60\right)+\left(0,05.85\right)+\left(132.0,05\right)=12,95\left(g\right)\)
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. HCOOC 4 H 7
B. CH 3 COOC 3 H 5
C. C 2 H 3 COOC 2 H 5
D. C 2 H 5 COOC 2 H 3
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
Este X đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3
D. CH3-CH2-COO-CH-CH2.
Este X đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C H 2 = C H C H 2 C O O C H 3 .
B. C H 2 = C H C O O C H 2 C H 3 .
C. C H 3 C H 2 C O O C H = C H 2 .
D. C H 3 C O O C H = C H C H 3 .
Este X đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH2CH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CHCH3.
Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2 = CHCOOCH2CH3
B. CH3CH2COOCH = CH2
C. CH3COOCH=CHCH3
D. CH2=CHCH2COOCH3
Este X được điều chế từ α – amino axit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:
A. 11,15 gam
B. 32,13 gam
C. 32,01 gam
D. 27,53 gam
Cho 8,8 gam C2H5COOCH3 tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là
A. 12,32.
B. 11,2.
C. 10,72.
D. 10,4.