Đáp án: C
PT: \(CH_3COOC_6H_5+2NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_6H_5ONa+2H_2O\)
Đáp án: C
PT: \(CH_3COOC_6H_5+2NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_6H_5ONa+2H_2O\)
Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm thu được muối và ancol metylic ? A. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH2=CHCOOCH3
Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ ?
A. C6H5COOCH2CH=CH2.
B. CH2=CHCH2COOC6H5.
C. CH3COOCH=CHC6H5.
D. C6H5CH2COOCH=CH2.
Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?
A. C 6 H 5 C O O C H 2 C H = C H 2 .
B. C H 2 = C H C H 2 C O O C 6 H 5 .
C. C H 3 C O O C H = C H C 6 H 5 .
D. C 6 H 5 C H 2 C O O C H = C H 2 .
Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra hai muối?
A. Benzyl axetat
B. Etyl fomat
C. Đimetyl oxalat
D. Phenyl axetat
Este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được hai muối là
A. CH3COOC2H5
B. C6H5COOCH3
C. HCOO-CH2-C6H5
D. HCOOC6H5
Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm:
Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường kiềm thu được glixerol?
A. Etyl axetat
B. Metyl fomat
C. Metyl axetat
D. Triolein
Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, CH3COOCH2C6H5, C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân thu được ancol là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4.
Thủy phân este có dạng RCOO – R’COO – R’’ trong môi trường kiềm thu được
A. 2 muối và 1 ancol
B. 2 ancol và 1 muối
C. 1 muối và 1 ancol
D. 1 muối và 2 ancol