Cái này là nối cột số với cột chữ cho đúng ý nghĩa của từ nha =>
6. reuse a. to keep something to use in the future
7. reduce b. to give something to someone in exchange for something else
8. recycle c. to use something again
9. save d. to make something start working
10. wrap e. to make something less
11. swap f. to cover something completely in paper
12. turn on g. to make something stop working
13. turn off h. to treat waste materials so that they can be used again
I. Nối động từ ở cột A với từ hoặc cụm danh từ ở cột B
A | B |
1. to have 2. to grow 3. to be 4. to raise 5. to look 6. to do 7. to work 8. to cook | a. vegetables b. the housework c. a seat d. at work e. on a farm f. cattle g. lunch h. at a picture |
1. Kết hợp một cụm từ ở cột A và cụm từ thích hợp ở cột B ( có thể có hơn 1 cách kết hợp )
1. a bottle of | a. eggs |
2. a box of | b. pork |
3. a dozen | c. beer |
4. a glass | d. coffee |
5. a cup of | e. peas |
6. two bars of | f. tea |
7. three kilos of | g. beer |
8. four tubes of | h. chocolates |
9. three cans of | i. toothpaste |
10. six packets of | j. soap |
k. milk | |
A | B |
Cách làm :
1 - ; 2 - ; ............
Rồi làm tiếp như vậy
Xác định cụm động từ, cụm danh từ, lượng từ và nêu tác dụng. Làm ơn làm gấp giúp em với ạ
I don't have many free times because I am a student.
Nghe có vẻ sai sai mọi ng ơi, chỉ cho e bít nghề phù hợp với a.
NỐI CỘT A VỚI CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP :
CỘT A:
1. We wanted to go to the show.
2. I often make omelets.
3. shall we go to the cinema.
4.Burgers are very tasty.
5. My neighbous are friendly
6.Do you know he's at home.
7. Pick me up early, please.
8. We know he has great dreams.
CỘT B:
A. Because they are quick and easy
B. although they are not very healthy
C. and watch that film you were talking about.
D. but there weren't any seats left.
E. or at the football match ?
F. because the laughs in his sleep.
G. but they are noisy.
H. so that we don't get there late.
IV ) - Kết hợp câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B .
Cột A
1 . Where do you live ?
2 . Where is your classroom ?
3 . How many floor does your school have ?
4 . What grade are you in ?
5 . What time do you get up ?
6 . How many classrooms are there in your school ?
7 . What class are you in ?
8 . Is Your School big ?
Cột B
a.) There are forty_five
b )It's on the second floor
c ) It has four floors.
d)I live On Thanh Nien street
e) I'm in grade 6
f)Yes , it is .
g) At six o ' clock
h ) I'm in class 6C .
Tìm chủ ngữ là cụm danh từ trong những câu dưới đây. Xác định danh từ trung tâm và các thành tố phụ trong mỗi cụm danh từ đó: 1- Những gã xốc nổi thường lầm cử chỉ ngông cuồng là tài ba.
(Tô Hoài)
2- Từ trong hốc đá, một mụ nhện cái to nhất cong chân nhảy ra.
(Tô Hoài)
3- Ngày xưa, có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển.
Hãy viết một số từ vựng ở thì hiện tại hoàn thành ( 3 cột
cột một cột hai cột ba
VD: 0: do did done
1: play played played
2:read
Điền tiếp vào cột 2 và cột ba hộ mik nha
Ai nhanh Nhất mik k cho.-_-