Tìm chủ ngữ là cụm danh từ trong những câu dưới đây. Xác định danh từ trung tâm và các thành tố phụ trong mỗi cụm danh từ đó: 1- Những gã xốc nổi thường lầm cử chỉ ngông cuồng là tài ba.
(Tô Hoài)
2- Từ trong hốc đá, một mụ nhện cái to nhất cong chân nhảy ra.
(Tô Hoài)
3- Ngày xưa, có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển.
Em hãy nối cụm từ ở cột A với danh từ chỉ nghề nghiệp phù hợp ở cột B.
Viết một đoạn văn kể về quang cảnh trường em có sử dụng ít nhất 5 cụm danh từ
Giải nhanh giúp mình nhé
Thank you các bạn trước
1 . Nêu cấu tạo , cách dùng , dấu hiệu nhận biết của danh từ ở thì hiện tại đơn giản , hiện tại tiếp diễn và thì tương lại đơn.
2 . Nêu mẫu câu hỏi đáp về hình dáng , kích thước , màu sắc , nơi sống , giá cả , số lượng với How many , How much.
3 . Nêu cách dùng mạo từ a,an.
4 . Nêu cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều .
5 . Nêu mẫu câu so sánh hơn , so sánh cao nhất của tính từ ngắn , dài.
6 . Viết mẫu câu lời đề nghị , có 4 câu.
7 . Viết cấu trúc hỏi và chỉ đường.
8 . Nêu cấu tạo và cách dùng của động từ quyết thiếu can , should , ...
9 . Nêu cách phát âm đuôi s,es.
CÁC BẠN LÀM NHANH HỘ MÌNH , MÌNH CẦN GẤP.
Đặt 10 câu khẳng định về việc mình đã làm và 10 câu Phủ Định về việc mình đã làm (Tobe và Động từ thường)Quá khứ đơn. Cần gấp ạ
Xác định Thành phần chính trong câu sau:
" Tre giữ làng , giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín "
Tìm cụm động từ trong câu trên
Em hãy viết một đoạn văn hoàn chỉnh ít nhất 8 câu trong đó có sử dụng cả từ,cụm từ cho sẵn dưới đây.(tự viết)
school-beautiful-behind-the afternoon-ntany trees- classrooms-good teachers-under the trees-sit-love.
Các bạn làm nhanh giúp mình,ai nhanh mà đúng nhất mk tick cho.
mọi người ơi, làm giúp em với , gấp ạ, em cảm ơn ạ! làm nhanh thì em sẽ tick và theo dõi, bài này gấp lắm! 1 LẦN NỮA EM XIN CẢM ƠN !^O^
Exercise 3: Fill in the blanks with a possessive adjective or pronoun Hướng dẫn làm bài: Xác định sau chỗ cần điền có danh từ hay không - Có danh từ điền tính từ sở hữu - Không có danh từ điền đại từ sở hữu 1. I want to change ______________ job. 2. As you make ______________ bed, so you must lie in it. 3. Mark claims this book to be ______________. 4. Peter cleaned ______________ teeth and went to bed. 5. She is so fat. ______________ figure is awful. 6. I don’t think this umbrella is ______________. 7. The two countries have recently exchanged ______________ ambassadors. 8. We are going to spend ______________ holidays at the seaside. 9. This can’t be Stella’s signature. ______________ is quite different. 10. Our dog didn’t like ______________ new collar. 11. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls. 12. The Brown sold ______________ house in December. 13. “Mike, don’t use this towel, please. It isn’t _____________.” 14. They’ve broken ______________ engagement. 15. They say that the picture is ______________. 16. He got the trouble off ______________ chest. 17. My father has new shoes. They're ____________. 18. This book has your name on it. Is it ____________ book? 19. The lion has three cubs. ____________ cubs are playing under a big tree. 20. I have a new bike. The bike is ____________. 21. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are ____________. 22. This is our new house. The house is ____________. 23. Do you know my friend Anna? ____________ house is close to the park. 24. We are from Switzerland. ____________ country is famous for chocolate. 25. This is a present for you. It's ____________. 26. Mary has broken _________ leg 27. Peter will sell _________ house. 28. We gave them _______ telephone number, and they gave us_____________. 29. Tom lives in England but ______________ parents live in Spain. 30. “Excuse me, is this _______bag, Anna?” - “No, it’s __________” 31. “Is that Mr. and Mrs. Smith’s house?”- “No, ________is in the next street