Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: x - y 2 y - x = y - x . . .
A. 2y- x
B. x – 2y
C. 2y + x
D. – 2y – x
dùng tính chất cơ bản của phân thức ,hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a)x-x^2/5x^2-5 =x/....
b)x^2+8/2x-1=3x^3+24x/..........
c)....../x-y=3x^2-3xy/3(y-x)^2
d)-x^2+2xy-y^2/x+y=....../y^2+x^2
e)x^3+x^2/x^2-1=..../x-1
f)5x+5y/.....=5x^2-5y^2/2y-2x
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống:
a) (x-x2)/(5x2-5)= x/......
b) (x2+8)/(2x-1)= (3x3+24x)/......
c)...../(x-y)=(3x2-3xy)/3(y-x)2
d) (-x2+2xy-y2)/x+y= ...../y2-x2
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .
1. Rút gọn biểu thức x(x-y)-y(x+y)+x^2+y^2
2. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) a^3-a^2x-ay^2+xy^2
b) 5x^2-4x+10xy
c) 12x-9--4x^2
d) 8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3
e) 5x^2-4x+10xy-8y
3. Điền vào chỗ trống :
a) (1/2x-y)^2=1/4x^2-.....+y^2
Bài 1:điền vào chỗ trống:
a, 2x^2 (3x^2 - 5x +1) = ....... - 10x^3 + 2x^2
b, (x+y) (x^2 - xy + y^2 ) = x^3 +........
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, 3x^3 - 6x^2 +3x
b, 2xy + z + 2x + yz
c, x^4 - y^4
d, 3x^2 - 4x - 7 .
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Điền đa thức thích hợp vào dấu ....
a, -x2 + 4xy2 ...... = - ( x - 2y2 )2
b, ( x + y) (.....) = y2 - x2
c, ( 27x3 + 9x2 + 3x + 1 ) : ( 3x + 1 ) = .......
d, (1/2x + y) (......) = x3 + 8y3/ 8
Đơn thức nào điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng x2 + 2x + 1 = (x + ...)2
A. x
B. 1
C. y
D. 2