\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
\(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(0,6:0,2:0,4:0,6\left(mol\right)\)
\(a,m_{Fe}=n.M=0,4.56=22,4\left(g\right)\)
\(b,V_{H_2}=n.22,4=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
\(3H_2+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(0,6:0,2:0,4:0,6\left(mol\right)\)
\(a,m_{Fe}=n.M=0,4.56=22,4\left(g\right)\)
\(b,V_{H_2}=n.22,4=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxi và thu được 12,6 g sắt.
a. Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng;
b. Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ (ở đktc).
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro để khử sắt(III) oxit và thu được 11,2 gam sắt.
Viết phản ứng hóa học xảy ra.
Tính khối lượng sắt(III) oxit đã phản ứng.
Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ (đktc).
trong phòng thí nghiệm, ngta dùng khí Hidro(H2) để khử sắt (III) oxit (Fe2O3) và thu đc 22,4 g sắt
a) Viết PTHH xảy ra
b) tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng?
c) tính thể tích khí hiđro đã tiêu dùng cho PƯ trên(ở đktc)
d) để dốt cháy hoàn toàn lượng khí hiđro dùng chơ PƯ trên cần dungfbao nhiêu lít không khí(ở đktc).Biết khí õi chiếm 20%thể tích kk
giúp mik vs mik đag cần gấp mik c.ơn trước
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hiđro để khử sắt(II) oxit và thu được 11,2 g Fe.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra.
b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.
c) Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ (đktc).
Dùng V (lít) khí hiđro (ở đktc)khử 8 gam sắt (|||) oxit a) viết phương trình hóa học b) tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) c) tính khối lượng axit Clohiđric (HCl) đã dùng
Cho khí hiđro tác dụng vừa đủ với 16g sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao.
a. Tính khối khối lượng sắt thu được
b. Tính thể tích khí hiđro (đktc) được dùng để điều chế lượng sắt nói trên.
c. Tính khối lượng magie để khi tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư (HCl) thu được lượng hiđro trên?
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng khí hiđro để khử sắt (III) oxit Fe2O3 và thu được 11,2 gam sắt. Tính khối lượng Fe2O3 đã bị khử
Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là
A. 5,04 lít
B. 7,36 lít
C. 10,08 lít
D. 8,2 lít
Bài tập 5: Khử 8,1 gam kẽm oxit bằng khí hiđro.
a.Tính số gam kẽm thu được sau phản ứng.
b.Tính thể tích khí hiđro ( ĐKTC) cần dùng.