2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
Số
1/5 thế kỉ = ........................năm
5m2 50cm2= ............cm2
1/3 phút 20 giây = .............giây
25 tạ 50kg= .............kg
Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
a) 3 tấn 25 kg = 325 kg
b) 5 km 2 17 m 2 = 5 000 017 m 2
c) 2 phút 10 giây = 260 giây
d) 5 000 mm = 5 m
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm
c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) 1 2 thế kỉ = 50 năm
18m2 8dm2=.......................dm2
13dm2 29cm2=......................cm2
2 phút 5 giây = ...............giây
4 giwof 25 phút =.......................phút
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a, 32 tấn 10kg = 3210 kg □
b, 3 m 6 dm = 36 dm □
c, 5 phút 35 giây = 335 giây □
d, 1 5 thế kỉ = 20 năm □