Đứng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học là
A. LB Nga. Ấn Độ. Xin-ga-po.
B. Hoa Kì. Nhật Bản, EU
C. Bra-xin, Ca-na-da, Nhật Bản
D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô
Đứng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học là
A. LB Nga. Ấn Độ. Xin-ga-po
B. Hoa Kì. Nhật Bản, EU
C. Bra-xin, Ca-na-da, Nhật Bản
D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô
TỈ TRỌNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA EU, HOA KÌ, NHẬT BẢN TRONG
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THẾ GIỚI NĂM 2004 (Đon vị: %)
Chỉ số |
EU |
Hoa Kì |
Nhật Bản |
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới |
37,7 |
9,0 |
6,25 |
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu của EU?
A. Tương đương với Nhật Bản.
B. Tương đương với Hoa Kì.
C. Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bàn cộng lại.
D. Lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: %)
Chỉ số Nước, khu vực |
EU |
Hoa Kì |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
Ấn Độ |
Các nước còn lại |
GDP |
23,7 |
22,2 |
5,9 |
13,3 |
2,6 |
32,3 |
Dân số |
7,0 |
4,4 |
1,8 |
18,8 |
17,8 |
50,2 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây là không đúng về GDP và dân số của EU và một số nước?
A. Trung Quốc có tỉ trọng GDP đứng thứ 3 và dân số lớn nhất.
B. EU là khu vực có tỉ trọng GDP lớn nhất và dân số đứng thứ 3.
C. Nhật Bản có tỉ trọng GDP đứng thứ 4 và dân số đứng thứ 2.
D. Ấn Độ có tỉ trọng GDP đứng thứ 5 và dân số đứng thứ 2.
TỈ TRỌNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA EU, HOA KÌ, NHẬT BẢN TRONG
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THẾ GIỚI NĂM 2004 (Đon vị: %)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu của EU?
A. Tương đương với Nhật Bản.
B. Tương đương với Hoa Kì.
C. Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bàn cộng lại.
D. Lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.
Loại nông sản nào sau đây của Nhật Bản có sản lượng đứng hàng đầu thế giới?
A. Chè
B. Thuốc lá
C. Dâu tằm
D. Lúa mì
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm Lãnh thổ |
Thế giới |
Hoa Kì |
EU |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2004 |
40887,8 |
11667,5 |
12675,2 |
4623,4 |
1649,3 |
2014 |
78037,1 |
17348,1 |
18514,0 |
4601,5 |
10354,8 |
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014
A. 22,2%.
B. 23,7%.
C. 5,9%.
D. 13,3%.
Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN, NĂM 2014
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước |
Tổng số |
GDP phân theo khu vực kinh tế |
||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
||
Hoa Kì |
17393,1 |
838,9 |
3470,6 |
13083,6 |
Nhật Bản |
4596,2 |
92,1 |
1224,1 |
3280,0 |
(Nguồn: Woldbank.org)
Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014?
A. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II
B. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản
C. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản
D. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất
Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về
A. Tài chính
B. Giá trị GDP
C. Thương mại
D. Giá trị sản lượng công nghiệp