TXĐ: D = R.
Lấy dãy (xn) bất kì thỏa mãn xn → +∞
TXĐ: D = R.
Lấy dãy (xn) bất kì thỏa mãn xn → +∞
Dùng định nghĩa tìm các giới hạn sau: lim x → 4 x + 1 3 x - 2
Dùng định nghĩa tìm các giới hạn lim x → 5 x + 3 x - 3
Tìm các giới hạn sau:
\(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\) \(\dfrac{\sqrt{x^6+2}}{3\text{x}^3-1}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\) \(\dfrac{\sqrt{x^6+2}}{3\text{x}^3-1}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\) \(\left(\sqrt{2\text{x}^2+1}+x\right)\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow1}\) \(\dfrac{2\text{x}^3-5\text{x}-4}{\left(x+1\right)^2}\)
Tìm các giới hạn sau:
1/ \(\lim\limits_{x->-1}\) \(\dfrac{x^{2019}+1}{x^2+x}\)
2/ \(\lim\limits_{x->1}\) \(\dfrac{x+x^2+...+x^n-n}{x-1}\)
Tính các giới hạn sau:
a) $\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\left( x+2 \right);$
b) $\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\left( {{x}^{2}}-x+1 \right).$
4. Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x-1}{2x^2-x}_{ }\)
5. Tính giới hạn:
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{x^2-4}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow3^-}\dfrac{x+3}{x-3}_{ }\)
Tìm giới hạn sau: lim\(x\rightarrow2\)\(\frac{\sqrt{2x+5}-\sqrt{7-x}}{x^2-2x}\)
Tính các giới hạn sau :
1/\(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\left(\sqrt{4x^2-3x+1}+2x\right)\)
2/\(lim\left(\sqrt{4n^2+2n+1}-2n+2020\right)\)
Câu 1: Tính giới hạn
a, lim\(\dfrac{2-5^{n-2}}{3^n=2.5^n}\) b,lim\(\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n-2.5^n}\)
Câu 2 :CMR :\(x^4+x^3-3x^2+x+1=0\) có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Tìm số đo góc giữa 2 đường thẳng MN và SC