- Tính tỉ trọng: Dịch vụ tiêu dùng (51%), dịch vụ sản xuất 26,8%, dịch vụ công cộng 22,2%.
- Nhận xét:
+ Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng.
+ trong cơ cấu ngành dịch vụ, chiếm tỉ trọng cao nhất là dịch vụ tiêu dùng và thấp nhất là dịch vụ công cộng.
- Tính tỉ trọng: Dịch vụ tiêu dùng (51%), dịch vụ sản xuất 26,8%, dịch vụ công cộng 22,2%.
- Nhận xét:
+ Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng.
+ trong cơ cấu ngành dịch vụ, chiếm tỉ trọng cao nhất là dịch vụ tiêu dùng và thấp nhất là dịch vụ công cộng.
Dựa vào hình 13.1 (SGK trang 48). Hãy nêu cơ cấu ngành dịch vụ
Câu 14. Dich vụ không phải là ngành A. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người. B. Gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng. C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội. D. Nền kinh tế càng đa dạng dịch vụ càng phát triển.
Dựa vào bảng 33.1 (SGK trang 121), hãy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước.
một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?
A.dịch vụ công cộng
B.dịch vụ sản xuất
C.không thuộc loại hình nào
D.dịch vụ tiêu dùng
Dựa vào nội dung bài học, em hãy lập sơ đồ các ngành dịch vụ theo mẫu (SGK trang 50)
Nhóm ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ, NĂM 2002 (%)
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công cộng
D. Dịch vụ sản xuất
Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2007?
A.Khu vực nông – lâm – thủy sản chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B.Khu vực dịch vụ chiệm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP của vùng.
C.Khu vực nông, lâm, thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ hơn khu vực dịch vụ.
D.Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Dựa vào bảng 8.1 (SGK trang 28), hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi này nói lên điều gì?
tỉ trọng 3 ngành kinh tế nông nghiệp, công nghiệp ,dịch vụ