Từ ghép: đẹp xinh, xanh tươi, nhanh tay.
Từ láy: đẹp đẽ, xanh xanh, nhanh nhảu
Từ ghép: đẹp xinh, xanh tươi, nhanh tay.
Từ láy: đẹp đẽ, xanh xanh, nhanh nhảu
hãy tạo ra 2 từ ghép,láy.
a.Nhỏ b.Lạnh
c.Vui
hãy tạo ra các cụm từ so sánh từ mỗi tính từ sau:nhanh,đỏ,đẹp,trắng rồi đặt cấu với cụm từ đó.
Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: tím, hiền
| Tím | Hiền |
1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với các tình từ đã cho | ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
2. Thêm các từ rất, quá, lắm …vào trước hoặc sau tính từ. | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………………..…… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………………………. |
3. Tạo ra phép so sánh | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………… | ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Bài 2: Hãy phân loại các từ vào bảng sau: kì vĩ, duyên dáng, tươi mát, rạng rỡ, trong xanh, xanh biếc, xanh lam, đằm thắm.
Từ ghép tổng hợp | Từ ghép phân loại | Từ láy |
……………………………........................... | ……………………………........................... | ……………………………........................... |
Từ các tiếng dưới đây, hãy tạo ra 1 từ ghép và 1 từ láy từ mỗi tiếng đó:
Mẫu: buồn: buồn vui/ buồn buồn
a. vui :...........................................................................
b. thẳng: .......................................................................
Tạo ra các từ láy và từ ghép từ tiếng đỏ,giỏi
. Từ tiếng “đen”, hãy tạo một từ láy và một từ ghép.
- Từ láy:
……………………………………………………………………
- Từ ghép:
…………………………………………………………………………
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
các từ sau đây có phải là từ láy ko?
xanh xao,đẹp đẽ