Chọn đáp án C
Lưu ý đơn vị tính của năng suất lúa là tạ/ha, dựa vào công thức tính năng suất (Năng suất = sản lượng: diện tích), để tính năng suất lúa của nước ta năm 2010.
Chọn đáp án C
Lưu ý đơn vị tính của năng suất lúa là tạ/ha, dựa vào công thức tính năng suất (Năng suất = sản lượng: diện tích), để tính năng suất lúa của nước ta năm 2010.
Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy tính năng suất lúa (tạ/ha) của nước ta năm 2010.
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010
A. 49,8 tạ/ha
B. 5,32 tấn/ ha
C. 53, 2 tạ/ ha
D. 54,0 tạ/ha
Dựa vào bảng số liệu sau.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Hãy tính năng suất lúa (tạ/ha) của nước ta năm 2010
A. 5,32 tấn/ ha
B. 53, 2 tạ/ ha
C. 54,0 tạ/ha
D. 49,8 tạ/ha
Dựa vào bảng số liệu sau.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm |
2000 |
2003 |
2005 |
2007 |
2010 |
Diện tích (nghìn ha) |
7666,3 |
7452,2 |
7329,2 |
7207,4 |
7513,7 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
32529,5 |
34568,8 |
35832,9 |
35942,7 |
40005,6 |
Hãy tính năng suất lúa (tạ/ha) của nước ta năm 2010
A. 5,32 tấn/ ha
B. 53, 2 tạ/ ha
C. 54,0 tạ/ha
D. 49,8 tạ/ha
Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất lúa nước ta thời kì 1999 – 2010.
Năm |
Diện tích lúa cả năm (nghìn ha) |
Diện tích lúa mùa (nghìn ha) |
Năng suất lúa trung bình cả năm (tạ/ha) |
1999 |
7653,6 |
2423,5 |
41,0 |
2003 |
7452,0 |
2038,0 |
46,4 |
2010 |
7498,4 |
1967,5 |
53,4 |
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết để thể hiện tình hình sản xuất lúa nước ta thời kì 1999 – 2010 ta nên chọn dạng biểu đồ nào thể hiện tốt nhất:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ hình cột.
C. Biểu đồ hình tròn.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm |
Diện tích (nghìn ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
20015 |
7329,2 |
48,9 |
35832,9 |
2010 |
7489,4 |
53,4 |
40005,6 |
2012 |
7761,2 |
56,4 |
43737,8 |
2015 |
7830,6 |
57,6 |
45105,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
Năm |
2000 |
2003 |
2005 |
2007 |
2010 |
Diện tích (nghìn ha) |
7666,3 |
7452,2 |
7329,2 |
7207,4 |
7513,7 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
32529,5 |
34568,8 |
35832,9 |
35942,7 |
40005,6 |
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010?
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
C. Sản lượng giảm, diện tích tăng.
D. Diện tích và sản lượng đều giảm.
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
Năm |
2000 |
2003 |
2005 |
2007 |
2010 |
Diện tích (nghìn ha) |
7666, 3 |
7452,2 |
7329,2 |
7207,4 |
7513,7 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
32529,5 |
34568,8 |
35832,9 |
35942,7 |
40005,6 |
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010?
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha.
C. Sản lượng tăng 1,23 lần.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
Năm |
2000 |
2003 |
2005 |
2007 |
2010 |
Diện tích (nghìn ha) |
7666, 3 |
7452,2 |
7329,2 |
7207,4 |
7513,7 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
32529,5 |
34568,8 |
35832,9 |
35942,7 |
40005,6 |
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010?
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Sản lượng tăng 1,23 lần.
C. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
Cho bảng số liệu:
NĂNG SUẤT LÚA CỦA CẢ NƯỚC, VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỔNG VÀ VÙNG ĐỔNG BẰNG SÔNG cửu LONG, GIAI ĐOẠN 1995 - 2016
(Đcm vị: tạ/ha)
Năm Vùng |
1995 |
2000 |
2010 |
2016 |
Cả nước |
36,9 |
42,4 |
53,4 |
55,8 |
ĐB sông Hồng |
44,4 |
55,2 |
59,7 |
60,2 |
ĐB sông Cửu Long |
40,2 |
42,3 |
54,7 |
56,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 1995 - 2016?
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hon của cả nước và thấp hon vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau.
C. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Năng suất lúa của cả nước và hai vùng tăng là do khai hoang, mở rộng diện tích