Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2.
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2.
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X thu được 10,08 lit CO2 (dktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C5H10O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam este đơn chức X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,96 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C4H9N
C. C3H7N
D. C3H9N
Đốt cháy hoàn toàn este X cần vừa đủ 3,36 lít khí O2 (đktc), thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 1 gam một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C4H11N.
D. C4H9N.