Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic đơn chức, phân tử có một nối đôi C=C và một ancol no, đơn chức (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,36 lít khí O2 (đktc), thu được 5,28 gam CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hoá m gam E với hiệu suất 60% thu được a gam este. Giá trị của a là
A. 1,20
B. 2,00
C. 2,58
D. 1,72
X là este đơn chức, mạch hở, phân tử có chứa một liên kết C=C. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,52 lít khí O2 (đktc), thu được H2O và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C3H6O2
Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở, chứa một nối đôi C=C, thành phần hơn kém nhau một nhóm CH2. Đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X cần vừa đủ 20,16 lít không khí (đktc), thu được 7,48 gam CO2. Giả thiết không khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích. Phân tử khối của hai este trong X là
A. 86 và 100
B. 88 và 102
C. 100 và 114
D. 72 và 86
Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một este no, đơn chức, mạch hở X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức mạch hở X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C3H7N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,96 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C4H9N
C. C3H7N
D. C3H9N
Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở cần 8,624 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2. Công thức phân tử của este là
A. C3H4O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở cần 8,624 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2. Công thức phân tử của este là
A. C3H4O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2