\(CH_4+2O_2\rarr CO_2+H_2O\)
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m\(_{CH_4}\) + m\(O_2\) = m\(CO_2\) + m\(H_2\)
⇔ 16 + 64 = m\(CO_2\) + 36
16 + 64 - 36= m\(CO_2\)
m\(CO_2=44\left(g\right)\)
\(CH_4+2O_2\rarr CO_2+H_2O\)
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m\(_{CH_4}\) + m\(O_2\) = m\(CO_2\) + m\(H_2\)
⇔ 16 + 64 = m\(CO_2\) + 36
16 + 64 - 36= m\(CO_2\)
m\(CO_2=44\left(g\right)\)
2. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí carbon dioxide: CaCO3 → CaO + CO2 Tính khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế được 42 gam CaO
Đốt cháy 30,9875 lít khí metan CH4 trong không khí sinh ra khí carbon dioxide và hơi nước
a)Tính khối lượng nước tạo thành
b) Tính thể tích không khí cần dùng, biết oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích các khí trên được đo ở (đkc)
Đốt nóng 10 g Carbon bằng a gam khí oxygen thu được 15 g khí cacbonnic
a. Viết phương trình chữ của phản ứng
b. Tính a
Cho hợp chất khí có công thức là CH4
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.
Cho 4,4 gam khí CO2
a.Tính số mol CO2
b. Tính thể tích khí CO2 ở nhiệt độ phòng là 250C và áp suất 1 atm
Cho 4,6 gam khí NO2
a.Tính số mol NO2
b. Tính thể tích khí NO2 ở nhiệt độ phòng là 250C và áp suất 1 atm.
Cho các khí sau : CO2 , H2 , O2 , N2 .Hãy cho biết khí nào nặng hơn không khí
A. CO2 B. H2 C. O2 D. N2
Cho công thức một oxide của Iron (Fe) là Fe2O3
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.
Câu 10: Cho hợp chất khí có công thức là CH4
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên
Cho hợp chất khí có công thức là XO2 , biết tỉ khối của khí XO2 so với khí CH4 bằng 2,75. Tìm tên nguyên tố X.
( Cho biết : O= 16 đvC , Fe = 56 đvC, C = 12 đvC, H =1đvC , N= 14 đvC )
cho 6 kg carbon tác dụng với 16 kg oxygen. Tính khối lượng khí carbon dioxide thu được. Cho biết phản ứng xả ra hoàn toàn
Tính Khối Lượng Phân tử sulfur dioxide , carbon dioxide , methane , ammonia , oxygen , nitrogen , hydrogen chlorine , chloride , sodium chloride
1. Nung đá vôi thu được vôi sống và khí carbon dioxide: CaCO3 → CaO + CO2 Em hãy tính khối lượng vôi sống thu được khi nung 50g CaCO3
Carbon cháy trong khí oxygen hoặc trong không khí sinh ra khí carbon dioxxide: C + O2 → CO2 Hãy tìm thể tích khí carbon dioxide (đktc) sinh ra nếu có 4 gam khí oxi tham gia phản ứng
Đốt cháy carbon C cần dùng 16 g khí oxygen O2, thu được 22 g khí carbonic CO2
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng carbon đã phản ứng.
4. Carbon cháy trong khí oxygen hoặc trong không khí sinh ra khí carbon dioxxide: C + O2 → CO2 Hãy tính thể tích khí oxygen O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 24 gam carbon C
Tính hiệu suất phản ứng khi đốt 12 gam carbon trong khí oxygen thu được 39,6 gam, CO2 biết phản ứng xảy ra theo phương trình: C + O2 = CO2