B nha bn. Lúc nãy mik nhầm( chưa có đọc hết đề bài)
B nha bn. Lúc nãy mik nhầm( chưa có đọc hết đề bài)
Xếp các từ sau theo từng nhóm từ đồng nghĩa:
Chết, xe hỏa, hi sinh, rộng, quy tiên, tàu hỏa, máy bay, xe lửa, phi cơ, rộng rãi, vùng trời, ăn, xơi, không phận, hải phận, tàu bay, vùng biển, ngốn, xinh, bé, kháu khỉnh, bát ngát, đẹp, nhỏ, loắt choắt, bao la, vui vẻ, mênh mông, phấn khởi, đàn bà, phụ nữ.
Hãy chọn ra từng nhóm từ đồng nghĩa trong các từ sau:
Chết, hi sinh, tàu hỏa, xe hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
Hãy xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa chết, hy sinh, tàu hỏa,xe lửa, máy bay, ăn,xơi, nhỏ bé rộng, rộng rãi,bao la,quy tiên,phi cơ, ngốn,loắt choắt, bé bỏng, mênh mông
Bài 8 : Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa
- Chết, hy sinh, tàu hoả , xe hoả, máy bay, ăn , xơi, nhỏ, bé, rộng , rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên , xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn , đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông
Bài 8 : Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa
- Chết, hy sinh, tàu hoả , xe hoả, máy bay, ăn , xơi, nhỏ, bé, rộng , rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên , xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn , đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông
Câu hỏi 33: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương
Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa?
a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen
Câu 1. Xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa: xe lửa, học sinh, hoả xa, té, thầy giáo, học trò, nói, tàu hoả, thưa, ngã, giáo viên, bứt, hà tiện, hái, chắt chiu, bẻ, chắt bóp, ngắt, tiết kiệm, vặt.
Dòng nào dưới đây có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
cánh đồng / pho tượng đồng.
ngọn lửa hồng / quả hồng.
bàn chân / chân trời.
con đường / cân đường trắng
1.Tìm các cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau:
Bát ngát, vui vẻ, vùng biển, phấn khởi, không phận, kháu khỉnh, sân bay, mênh mông, xinh xắn, hải phận, phi cơ, phi trường, tàu hoả, máy bay, xe lửa, vùng trời.
2. Xác định CN, VN trong mỗi câu sau:
a, Trong buổi lao động, lớp em đã trồng cây và tưới nước.
b, Lớp 5A và lớp 5B đồng diễn thể dục rất đẹp.
c, Các bác nông dân gặt lúa và gánh lúa về.