Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là địa hình có nhiều đồi núi và núi lửa, ít đồng bằng; khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Đáp án cần chọn là: B
Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là địa hình có nhiều đồi núi và núi lửa, ít đồng bằng; khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Đáp án cần chọn là: B
Phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á có địa hình chủ yếu là:
A. Hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng rộng.
B. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng.
C. Vùng đồi, núi thấp và đồng bằng rộng.
D. Các bồn địa và đồng bằng rộng.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của bán đảo Trung Ấn ?
A. Chủ yếu là núi cao hướng Bắc-Nam và Tây Bắc-Đông Nam
B. Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình
C. Đồng bằng rộng, phù sa màu mỡ
D. Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển
Câu 7. Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma D. Ma-Lai-xi-a.
Câu 8. Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á
A.Bru-nây B. Lào C. In-đô-nê-xi-a D.Xin-ga-po
Câu 9. Ở Đông Nam Á cây cao su được trồng nhiều ở nước nào ?
A. Ma-lai-xi-a B. Đông-Ti-mo C. Lào D. Cam-pu-chia
Câu 10. Nước nào chưa tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Mi-an-ma B. Lào C. Thái Lan D. Đông-Ti-mo
Câu 11. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập vào năm nào ?
A. 1965 B. 1966 C. 1967 D. 1968
Câu 12. Việt Nam tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á vào năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của bán đảo Trung Ấn ?
A. Chủ yếu là núi cao hướng Bắc-Nam và Tây Bắc-Đông Nam
B. Các thung lũng sông chia cắt mạnh địa hình
C. Đồng bằng rộng, phù sa màu mỡ
D. Đồng bằng rất nhỏ hẹp ven biển
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |
Câu 6
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
A. Vùng đồi núi trung bình và thấp, hướng núi Tây Bắc – Đông Nam, nhiều nhánh núi ăn sát ra biển, chia cắt đồng bằng duyên hải miền trung nhỏ hẹp.
|
B. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, hướng Tây – Đông.
|
C. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
|
D. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
|
Câu 7
Tính chất nhiệt đới gió mùa của địa hình làm cho tốc độ phá hủy của địa hình diễn ra nhanh chóng do quá trình:
A. Quá trình phong hóa.
|
B. Quá trình xâm thực.
|
C. Quá trình xói mòn cắt xẻ địa hình.
|
D. Tất cả các quá trình trên. |
câu 1:
a.châu á có đặc điểm địa hình ntn? Việt nam có các dãy núi, đồng bằng lớn nào?
b, khí hậu lục địa khô phân bố ở các khu vực nào của châu á? nêu đặc điểm của khí hậu này?
Điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á?
A. Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa
B. Các dãy núi chạy theo hai hướng chính Đông-Tây hoặc gần
Đông-Tây và Bắc-Nam hoặc gần Bắc-Nam
C. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ.
D. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
Câu 20: Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là
A. đồng bằng châu thổ.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên.
D. sơn nguyên và bồn địa.
Câu 21: Các miền địa hình của khu vực Tây Nam Á từ đông bắc xuống tây nam lần lượt là
A. các dãy núi cao; đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap.
B. đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap; các dãy núi cao.
C. sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà; các dãy núi cao.
D. các dãy núi cao; sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà.
Nhân tố quan trọng góp phần hình thành nhiều vùng khí hậu, miền khí hậu nước ta là
A. độ cao địa hình và hướng của các dãy núi lớn
B. hoạt động của gió mùa mùa đông
C. tác động của biển và gió từ biển thổi vào
D. thiên tai và gió Lào
Đặc điểm các đồng bằng duyên hải Trung Bộ:
A. địa hình thấp, có nhieuf ô trũng thấp ngập nước vào mùa lũ
B. gồm nhiều đồng bằng nhỏ, diện tích nhỏ, có nhiều ô trũng
C. diện tích rộng, địa hình thấp, bằng phẳng, đất đai màu - tì
D. hẹp ngang, bị chia thành nhiều đồng bằng nhỏ, đất, ké
Ý nào sau đây là đặc điểm của vùng núi Tây Bắc nước ta:
A. Có các dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta
B. Đồi núi thấp là chủ yếu
C. Nổi bật là các cao nguyên badan rộng lớn
D. Đồi núi thấp hướng tây bắc - đông nam
Đặc điểm đa dạng của địa hình nước ta phản ánh:
A. lịch sử tự nhiên lâu dài trong môi trường gió mùa, nóng ẩm
B. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa phong hoá mạnh mẽ
C. lịch sử phát triển địa chất, địa hình lâu dài và phức tạp
D. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và tác động của con người
Vùng núi nước ta có nhiều hang động Cacxtơ do
A. địa hình nhiều đồi núi, bị chia cắt phức tạp
B. chịu ảnh hưởng cùa vận động Tân kiến tạo
C. nhiều núi đá vôi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. tác động của ngoại lực và của con người
Ý nào sau đây không đúng về giới hạn của từng vùng núi ở nước ta?
A. Vùng núi Đông Bắc nằm ở tà ngạn sông Hồng
B. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa sông Hồng và sông Cả
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc từ sông Hồng đến dãy Bạch Mã
D. Vùng núi Trường Sơn Nam phía nam dãy núi Bạch Mã
Ý nào sau đây không phải là biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Bầu trời quanh năm chan hoà ánh nắng
B. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều vượt 21 °C
C. Số giờ nắng từ 1400 đến 3000 giờ một năm
D. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 21: Đặc điểm địa hình không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc là:
A. Có hai sườn không đối xứng
B. Có nhiều nhánh núi nằm ngang.
C. Vùng núi thấp.
D. Hướng Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 22: Đặc điểm nổi bật không phải của vùng núi Đông Bắc là:
A. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng
B. Đồng bằng rộng lớn ở hạ lưu sông.
C. Phổ biến là địa hình cácxtơ.
D. Có những cánh cung núi lớn.
Câu 23: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi của nước ta là:
A. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.
C. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước.
D. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.
Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 25: Khí hậu nước ta chia thành:
A. Bốn mùa rõ rệt trong năm.
B. Ba mùa rõ rệt trong năm.
C. Hai mùa rõ rệt trong năm.
D. Khô, nóng quanh năm không phân mùa.
Câu 26: Miền khí hậu phía Bắc có đặc điểm:
A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.
B. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
C. Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
D. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
Câu 27: Mưa lớn do bão và áp thấp nhiệt đới gây nên thường tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và cực Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Trung Bộ.
D. Duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ.