Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,22A
B. 0,32A
C. 7,07A
D. 10,0 A.
Dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200 Ω . Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đố trong 40s là
A. 20 kJ
B. 30 kJ
C. 32 kJ
D. 16 kJ
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 10 A
B. 5 2 A
C. 6 A
D. 3 A
Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos 100 πt A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ.
B. 24 kJ.
C. 4243 J.
D. 8485 J.
Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos 100 π t A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
Dòng điện một chiều có cường độ 2 A đi qua điện trở thuần R = 20 Ω thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 1 phút là
A. 4800J
B. 2400J
C. 3600J
D. 1200J
Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos 100 π t ( A ) chạy qua điện trở thuần 100 Ω . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243 J
D. 8485 J
Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos100πt (A) đi qua một điện trở 50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là
A. 37500 J
B. 48000 J
C. 24000 J
D. 12500 J