Đơn giản biểu thức A = a 3 + b 3 a 2 3 + b 2 3 - a b 3 a 3 - b 3 a 2 3 + b 2 3 + a b 3 ( a; b> 0; a ≠ b) , ta được
C. A = 1
Đơn giản biểu thức: A = a 1 3 b + b 1 3 a a 6 + b 6 ( a ; b > 0 ) ta được:
A. A = ab
B. A = ab 3
C. A = ab 6
D. A = a 6 - b 6
Cho a và b là các số dương. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
Biểu thức tổng quát của hàm số có đò thị như hình 1.6 là:
A. y = a x 2 + bx + c với a ≠ 0
B. y = a x 3 + cx + d với a < 0
C. y = a x 3 + b x 2 + cx + d với a > 0 và b 2 - 3ac > 0
D. y = x 3
Biểu thức tổng quát của hàm số có đồ thị như hình 1.6 là:
A. y = a x 2 + bx + c với a ≠ 0
B. y = a x 3 + cx + d với a < 0
C. y = a x 3 + b x 2 + cx + d với a > 0 và b 2 - 3ac > 0
D. y = x 3
Đơn giản biểu thức A = a π . a π 6 3 ( a > 0 ) ta được:
Đơn giản biểu thức A = a 3 . a 3 . a 5 4 ( a > 0 ) ta được:
Biết ∫ 0 1 x d x 5 x 2 + 4 = a b với a, b là các số nguyên dương và phân thức a/b là tối giản. Tính giá trị của biểu T = a 2 + b 2
A. T =13
B. T = 26
C. T = 29
D. T = 34
Cho a , b > 0 , a , b ≠ 1 , a ≠ b 2 . Biểu thức P = log 2 b 2 + 2 log a b 2 a có giá trị bằng:
A.6.
B. 4.
C. 2.
D. 3.