Đơn giản biểu thức A = a 3 . a 3 . a 5 4 ( a > 0 ) ta được:
Đơn giản biểu thức: A = a 1 3 b + b 1 3 a a 6 + b 6 ( a ; b > 0 ) ta được:
A. A = ab
B. A = ab 3
C. A = ab 6
D. A = a 6 - b 6
Đơn giản biểu thức A = a 3 + b 3 a 2 3 + b 2 3 - a b 3 a 3 - b 3 a 2 3 + b 2 3 + a b 3 ( a; b> 0; a ≠ b) , ta được
C. A = 1
Đơn giản biểu thức A = a 3 1 a 2 3 a 3 3 ta được:
A. A = a 5 6
B. A = a 17 18
C. A = a 5 9
D. A = a 5 16
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y = tanx; y = 0; x = -π/4 và x = π/4 bằng:
A. π; B. -π;
C. ln2; D. 0
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y = tanx; y = 0; x = - π /4 và x = π /4 bằng:
A. π ; B. - π ;
C. ln2; D. 0
Đơn giản biểu thức A = 1 - 2 b a + b a : b - a 2 ta được:
A. A = a - b
B. A = a
C. A = 1/a
D. A = a + b
Quay hình phẳng Q giới hạn bởi các đường: y 1 = sinx và y 2 = 2x/ π quanh trục Ox, ta được một khối tròn xoay. Khi đó, thể tích khối tròn xoay này bằng:
A. 1/6 B. π /6
C. 8 D. π 2 /6
Quay hình phẳng Q giới hạn bởi các đường: y 1 = sinx và y 2 = 2x/π quanh trục Ox, ta được một khối tròn xoay. Khi đó, thể tích khối tròn xoay này bằng:
A. 1/6 B. π/6
C. 8 D. π 2 /6