Đáp án: D.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 4; tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó là y = 3. Diện tích hình chữ nhật tạo thành là 3 x 4 = 12.
Đáp án: D.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 4; tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó là y = 3. Diện tích hình chữ nhật tạo thành là 3 x 4 = 12.
Đồ thị hàm số nào sau đây có hai tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một tứ giác có diện tích bằng 12?
A.
y
=
3
x
+
2
x
-
2
B.
y
=
2
x
-
3
1
-
x
C. y = x - 2 x + 5 D. y = 3 x + 7 x - 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị (Cm) của hàm số y = 2 x + m x m + 1 có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
A.
B.
C.
D. không có m thỏa mãn.
Tìm giá trị m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = m x + 2 3 - 2 x ( m khác - 4 3 )tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5
A. m = ±4/15.
B. m = ±15/4
C. m = 14/5
D. m = -14/5
Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x + 2 m m x + 1 cùng với 2 trục tọa độ tạo thành 1 hình chữ nhật có diện tích là 12?
A. m = 2
B. m = ± 2
C. m = ± 1 2
D. m = - 1
Cho hàm số y = 2 x - m x + m . Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận 2 trục tọa độ làm 2 tiệm cận:
A.y= log3x
B. y = x 1 5
C.y= 2x
D.y= x-5
Cho hàm số có đồ thị (C) và I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Tiếp tuyến tại một điểm M bất kỳ của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A và B. Diện tích của tam giác AIB bằng
A. 4.
B. 5
C. 6
D. 7.
Cho hàm số y = x - 2 x + 1 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến ∆ của đồ thị hàm số (C) tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị đến ∆ bằng?
A . 3
B . 2 6
C . 2 3
D . 6
Biết rằng đồ thị hàm số y = ( m - 2 n - 3 ) x + 5 x - m - n nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng S = m 2 + n 2 - 2 .
A. S = 2
B. S = 0
C. S = -1
D. S = 1