Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp:
( x + y ) ( x 2 – x y + y 2 ) = x 3 + … … …
Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau sao cho thích hợp:
8 x 3 + 27 = ( … + 3 ) ( 4 x 2 – 6 x + 9 )
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp:
( 3 x + y ) ( 3 x – y ) = … … … - y 2
Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau sao cho thích hợp:
( 2 x – 1 ) ( 4 x 2 + 2 x + 1 ) = … – 1
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: . . . . . x - y = 3 x 2 - 3 x y 3 y - x 2
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x - x 2 5 x 2 - 5 = x . . . . . .
Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp:
4 x 2 – 4 x + 1 = … … … – 1 2