Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau sao cho thích hợp:
x 2 – 9 y 2 = ( x + … ) ( x – … )
Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp:
( x + y ) ( x 2 – x y + y 2 ) = x 3 + … … …
Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp:
4 x 2 – 4 x + 1 = … … … – 1 2
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Cho 4 x 2 + 3x + 2 = ... (x + 1)(x + 2) 2 ; 3x x 2 + 4x + 4 = ... (x + 1)(x + 2) 2 . Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu. Hãy chọn câu đúng?
A. 8 x + 8 ; 3 x 2 + 3
B. 4 x + 8 ; 3 x 2 + 3 x
C. 8 x + 1 ; 3 x 2 + x
D. 4 x + 4 ; 3 x 2 + 3 x
Điền vào chỗ trống cho thích hợp;
a) x^2 + 4x + 4 = ...
b) (x-3)(x^2 + 3x+ 9 )= ...
c) x^2 -1=...
d) 36x^2 + 36x +9 =...
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .
Điền vào chỗ trống cho thích hợp :
( x+2 ) x ( x^2 -2x +4 )
Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống: 4 x 2 + 8 x + 16 x 3 − 5 x 2 − x + 5 : ( . . ) = x 3 − 8 ( x + 1 ) ( x − 5 ) với x ≠ − 1 ; x ≠ 2 và x ≠ 5