Bài 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:
1. Con.............. cha là nhà có phúc.
2. Giỏ nhà ai, ..................nhà nấy.
3. Cọp chết để da, người ta chết để ..............
4. Góp............thành bão.
5. Góp............nên rừng.
6. Người ta là ............đất.
7. Gan.........dạ sắt.
8. Gan..........tướng quân.
9. ...............như ruột ngựa.
10. Sông có ........., người có lúc.
Giúp mik với nha
Bài 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:
1. Con.............. cha là nhà có phúc.
2. Giỏ nhà ai, .................nhà nấy.
3. Cọp chết để da, người ta chết để ............
4 .Góp............thành bão.
5. Góp............nên rừng.
6. Người ta là ...........đất.
7. Gan.........dạ sắt.
8. Gan..........tướng quân.
9. ..............như ruột ngựa
Điền "l" hay "n" vào chỗ trống sau:
Tới đây tre ứa à nhà
Giỏ phong an ở nhánh hoa nhuỵ vàng
Trưa ằm đưa võng ,thoảng sang
Một àn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình.
tìm từ ngữ điền vào chỗ trống
Vườn ... nhà ...
Điền vế câu thích hợp vào chỗ trống:
a)Tôi về nhà và...................
b)Tôi về nhà rồi.......................
c)Tôi về nhà còn.......................
d)Tôi về nhà nhưng.......................
e)Tôi về nhà mà............................
f)Tôi về nhà hoặc...........................
g)Nhung nói và............................
h)Nhung nói rồi.......................
i)Nhung nói còn......................
k)Nhung nói nhưng.............
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ
Trai ...... gái lịch
Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ..... con lăn
Giặc đến nhà, đàn bà cũng .......
Trẻ lên ba, cả nhà .......
Trâu buộc ghét trâu ......
Máu chảy ruột .......
..... như bụt
....... như đất
Thương nhau ..... chị em gái
Thương con ..... cháu
Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân ..........."
Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao ................... giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ...................ửng sốt.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, .................... không nản.
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - …………..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho …. còn hơn ……………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ………..