3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{.....}=\dfrac{.......}{36}\)
b) \(\dfrac{9}{12}=\dfrac{6}{.....}=\dfrac{....}{20}\)
Giải và giải thích
Điền dấu >,<,= vào chỗ trống
a, 5/9 ... 7/9 b, 6/13 ... 6/23 c, 4/7 ... 5/8 d, 35/36 ... 16/15
tôi cần ngay bây giờ
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5 /3 …… 5/ 9
8/ 7 …….. 8/ 9
9/ 5 ……… 9/ 7
7 /2 ………. 14/ 4
21/ 31 …….. 21/ 20
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = .......................... kg 2 tạ 5 kg = ...............................kg
7 tấn 4 kg = .............................. kg 9 tạ 20 kg = ...............................kg
b) 1 giờ 20 phút = ........................ phút 2 phút 15 giây =........................giây
480 giây = ......................... phút 5 giờ 5 phút = ......................phút
c) 1500 m = ............................. km 7km 5 hm = .........................m
3 km 8m = ............................. m 3 m 5 dm = .........................mm
d) 5 m2 = ............................ cm 2 4758 cm2 =………………dm2 ........cm2
2 km2 75 m2 = ............................ m2 12500 cm2 = …………….m2 .........dm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
9/14 ... 11/14 4/25 ... 4/23 5/6 ... 7/8 1 ... 14/15
8/9 ... 24/27 20/19 ... 20/27 8/7 ... 9/8 1 ...15/14
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
320 cm2 ……… 3 dm 220 cm2
9 dm 25cm2 ………905 cm2
955 cm2 ……… 9 dm 250 cm2
2001cm2 ……… 20 dm 210 cm2
498 : 4 X 36 = 9 X ..........
số điền vào chỗ chấm là .....
nên nhớ X la dấu nhân ấy
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
36/54 = 10/... ?
Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tạ 36 kg = .......k
A. 636
B.636 kg
C.606
D.6360