a). 4 giờ
b). 500
c). 2 km 2 305 m 2
d) 25 năm
a). 4 giờ
b). 500
c). 2 km 2 305 m 2
d) 25 năm
bài 1 :
b, trong các số 27,54,150,270 . hỏi chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là :
a. 27 b.54 c.150 d.270
bài 2 : điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1/6 ngày =.... giờ b, 5000 tạ = ... tấn
c,2 000 305 m2 = ... km2... m2 d, 1/4 thế kỉ = ... năm
câu 3 :
a, biểu thức 15/17 x 45 / 33 - 15/17 x 12/33 có kết quả là :
a, 20/17 b, 30/33 c, 20/33 d, 15/17
b, tìm X : X + 295 = 45 x 11
a, x= 200 b, x = 495 c, x= 790 d,x=350
giúp bài 1,2,3 giúp hết đó nhớ nha
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m2 8dm2 …………. 88dm2 c. 2 ngày ………… 200 giờ
b. 5 tấn 50kg …………550kg d. 50 năm …………2/1thế kỉ
Câu 1 a) Trung bình cộng của các số: 150; 151 và 152 là :
A. Hình A B. Hình D C. Hình B D. Hình C
Câu 7. Cho . Dấu (> ; < ; =) thích hợp để điền vào ô trống là:
A. > | B. < | C. = | D. không có dấu nào |
Câu 8. Hình bình hành có diện tích 1000 m2, chiều cao 25m thì cạnh đáy tương ứng là:
A. 40dm | B. 20m | C. 80m | D. 4dm |
Câu 9 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số 15 64 chia hết cho 9 là: .............
b. Một hình vuông có cạnh là m. Chu vi hình vuông đó là……………m
c. 10km2 = ……………m2 d. : = …..
Câu 1 a) Trung bình cộng của các số: 150; 151 và 152 là :
A. 150 | B. 152 | C. 151 | D. 453 |
b) Trong các số dưới đây số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 | B.180 | C. 150 | D. 250 |
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ……… giờ | b) 5000 tạ = ………… tấn |
c) 2000305m2 = ……km2 …… m2 | d) thế kỉ =……………năm |
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) \(\dfrac{3}{4}\)ngày = ...... giờ
b) 5400 tạ = ............ tấn........ tạ
c) 506m2 = ..........cm2
d) \(\dfrac{4}{5}\)thế kỉ = ............... năm
giúp mik nhé
mik cảm ơn
(còn nữa nha)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1/6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c ) 4 m 2 5 d m 2 = … … . . d m 2
d) 1/4 m = .............cm
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
điền số thích hợp vào chỗ trống
1/8 ngày=.......... giờ ; 2/3 giờ=..........phút; 4/5 phút=.............giây
1/4 thế kỉ=............năm; 1/2 thế kỉ=.............. năm; 8 mét vuông 6 xăng ti mét vuông=..............xăng ti mét vuông