a: \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b: \(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
c: \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
d: \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
e: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
f: \(2H_2O\rightarrow4H+O_2\)
a: \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b: \(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
c: \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
d: \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
e: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
f: \(2H_2O\rightarrow4H+O_2\)
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
Có những chất sau: O 2 , Mg, P, Al, Fe.
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng sau:
. . . + . . . → t 0 F e 3 O 4
Có những chất sau: O 2 , Mg, P, Al, Fe.
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng sau:
. . . + 5 O 2 → t 0 2 M g O
Có những chất sau: O 2 , Mg, P, Al, Fe.
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng sau:
. . . + 3 O 2 → t 0 2 A l 2 O 3
Có những chất sau: O 2 , Mg, P, Al, Fe.
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng sau:
. . . + 5 O 2 → t 0 2 P 2 O 5
Có những chất sau: O 2 , Mg, P, Al, Fe.
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng sau:
4 N a + . . . → 2 N a 2 O
: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Na + O2 Na2O.
2/ Mg + O2 MgO.
3/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2
4/ Al + O2 Al2O3.
5/ KClO3 KCl + O2.
Câu 1 :
1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi chấm và hoàn thành các PTHH theo các phản ứng sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
1. Fe2O3 + CO FexOy + ?
2. KMnO4 ? + O2 + ?
3. Al + FexOy Fe + ?.
4. Fe + O2 FexOy
5. ? + H2O NaOH
6. CaO + ? Ca3(PO4)2
7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Có 5 lọ không nhãn, trong đó có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, NaCl, BaCl2, NaHSO4 có cùng nồng độ mol và 1 lọ đựng nước. Chỉ dùng thê thuốc thử phenolphthalein, nêu cách nhận biết tùng lọ.
Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?
A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.
C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.
Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là
A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?
A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.
Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là
A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
giúp mik zới