Để thay thế từ “che” thành từ “tre xanh”, em gõ từ “tre xanh” vào ô nào? *
A. Gõ vào ô Replace with
B. Gõ vào ô Find what
C. Gõ vào ô select
D. Gõ vào ô More
giúp :))
Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tim thông tin bằng máy tìm kiếm. 1. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá. 2. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng. 3. Mở trình duyệt. 4. Nháy nhấn phím Enter. 5. Truy cập máy tìm kiếm.
A. Thứ tự 3, 5, 4, 2, 1
B. Thứ tự 3, 5, 1, 4, 2
C. Thứ tự 3, 5, 1, 2, 4
D. Thứ tự 3, 5, 2, 4, 1
Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
B. 2-1-3 D. 2-3-1 C. 1-3-2 A. 1-2-3Câu 9: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lý để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 10. Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một cụm từ thích hợp.
từ khóa liên kết tìm kiếm thông tin
a) Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ …(1)… trên Internet theo yêu cầu của mọi người sử dụng. b) Kết quả tìm kiếm là danh sách các …(2)…
c) Cần chọn …(3)… phù hợp.
Để soạn thảo và hiển thị văn bản chữ Việt trên máy tính ta cần thêm các công cụ hỗ trợ gì?Để hiển thị được các chữ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư và các dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng em gõ như thế nào (nêu cả hai cách gõ Telex và Vni)
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản
chọn câu đúng :
A chữ cái là kí tự
B chữ số là kí tự
C dấu cách, dấu chính tả ,kí hiệu khác gõ nhập từ bàn phím
giúp
Câu 05:
Sắp xếp các bước tìm kiếm
A.
Ctrl+F-> gõ từ cần tìm-> find next
B.
Gõ từ cần tìm-> Ctrl+F-> Find next
C.
Alt+F -> gõ từ cần tìm-> find next
D.
Ctrl+F-> nháy find next -> gõ từ càn tìm
điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..