Câu 18: Muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, người mặc nên chọn trang phục có màu sắc như thế nào?
A. Màu tối sẫm.
B. Màu sắc tươi sáng.
C. Tùy theo sở thích.
D. Màu sắc sặc sỡ.
Câu 19 : Muốn tạo cảm giác béo ra, người mặc nên chọn trang phục có đường nét họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang, hoa nhỏ.
B. Kẻ sọc dọc, hoa to.
C. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to.
D. Theo xu hướng thời trang hiện hành.
Câu 20 : Muốn tạo cảm giác gầy đi, người mặc nên chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?
A. Kiểu dáng thụng, tay bồng.
B. Kiểu dáng vừa sát cơ thể.
C. Tùy theo sở thích cá nhân.
D. Kiểu dáng bó sát cơ thể.
Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?
A. Màu tối, sẫm
B. Kẻ dọc, hoa nhỏ
C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải
D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo
Câu 22. Màu sắc tạo cảm giác gầy đi, cao lên là:
A. Màu tối, sẫm C. Màu xanh
B. Màu hồng D. Màu đỏ
Câu 23. Màu sắc tạo cảm giác béo ra, thấp xuống là:
A. Màu đen C. Màu tím
B. Màu sáng D. Màu nâu
Câu 24. Đường nét tạo cảm giác gầy đi, cao lên là:
A. Kẻ dọc C. Hoa to
B.Kẻ dọc, hoa nhỏ D. Kẻ ngang
Câu 25. Đường nét tạo cảm giác béo ra, thấp xuống là:
A. Kẻ dọc hoa nhỏ C. Kẻ dọc, hoa to
B. Kẻ ngang, hoa nhỏ D. Kẻ ngang, hoa to
- Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
-Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Đề số 01
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 110v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 220v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:
220V- 40W- 1,2m |
Đề số 02
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 220v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 110v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 110v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 220v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15(2,5 điểm):
a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:
220V- 40W- 1,2m |
Đề số 02
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm
Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:
A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối. B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.
C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng. D. Vải mềm, mỏng.
Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi thiên nhiên.
C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp
Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:
A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết D. Theo công dụng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:
A. Màu sáng, sọc dọc. B. Màu tối, sọc dọc.
C. Màu tối, sọc ngang. D. Màu sáng, sọc ngang.
Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?
A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.
B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang
C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.
D. Áo quần có nhiều họa tiết.
Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?
A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga. B. Đèn led âm trần, đèn pin.
C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.
Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:
A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED
C. Đuôi đèn D. Tất cả các bộ phận của đèn
Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?
A. Nồi cơm điện 220v/1,8L B. Đèn điện 110v/60w
C. Bàn là điện 110v/1000w D. Tủ lạnh 230v/550L
Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?
A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng B. Thay đổi chất liệu sợi đốt
C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn D. Thay đổi chất liệu bóng đèn
Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Bóng đèn huỳnh quang
C. Bóng đèn compact D. Bóng đèn LED
Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Thứ 7 cuối của tháng 3 B. Thứ 7 cuối của tháng 4
C. Thứ 7 cuối của tháng 5 D. Thứ 7 cuối của tháng 6
Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?
A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.
B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.
C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.
D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.
II. Tự luận (7 điểm).
Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?
Câu 14 (3 điểm):
a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?
Câu 15 (2,5 điểm):
a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?
b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:
Câu 14. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên lựa chọn vải may trang phục có đặc điểm như thế nào?
A. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc.
B. Màu sáng, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc.
C. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc ngang.
D. Màu sáng, mặt vải trơn, kẻ sọc ngang.
Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Màu sắc của trang phục giúp tạo cảm giác gầy đi, cao lên là
A.màu cam.
B.màu vàng.
C.màu đen.
D.màu vàng cam
. Nếu muốn tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn trang phục:
Vải cứng, dày dặn C. Màu sáng
Kẻ dọc, hoa nhỏ D. Kẻ ngang, hoa to
Câu 7. Nếu muốn tạo cảm giác béo ra, ta nên chọn trang phục:
Vừa sát cơ thể. C. Áo tay bồng
Vải mềm, mỏng, mịn D. Hoa nhí.
Câu 8. Đâu không phải là vải sợi thiên nhiên:
Vải cotton B. Vải tơ tằm C. Vải len D. Vải polyester