Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là than hoạt tính.
Đáp án: D
Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là than hoạt tính.
Đáp án: D
Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng
A. d u n g d ị c h H C l đ ặ c , n ó n g
B. d u n g d ị c h N a C l
C. d u n g d ị c h C u S O 4
D. n ư ớ c n ó n g
có ai biết giải bài này không hộ mình với mình đang cần rất rất gấp, xin cảm ơn
Bài 1: viết PTHH của phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a, magie oxit và axit hidric
b, Đồng (II) oxit và axit clohidric
c, nhôm oxit và axit sunfuric
d, sắt và axit clohidric
e, kẽm và axit sunfuric loãng
Bài 2: có các dd KOH, HCl, H2SO4 loãng , các chất rắn Fe(OH)3 , Cu và các chất khí Co2, No.
a, những chất nào t/d với nhau từng đôi một ? viết các PTHH . (Biết H2SO4 loãng không tác dụng vs Cu )
Bài 3 : hòa tan hoàn toàn 8,3g hh gồm Al, Fe bằng lượng vừa đủ 500ml dd H2SO4 aM loãng thu đc 5,6l khí hiđro (ĐKTC)
a, viết PTHH
b, tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c, tính giá trị của a.
Có bốn mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt trong các bình thủy tinh. Mỗi khí có một số tính chất trong các tính chất sau:
A. Cháy trong không khí tạo ra chất lỏng không màu (ở nhiệt độ thường), chất lỏng này làm cho đồng(II) sunfat khan màu trắng chuyển thành màu xanh.
B. Độc, cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.
C. Không cháy nhưng làm cho ngọn lửa cháy sáng chói hơn.
D. Không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa và làm quỳ tím ẩm hoá đỏ.
Khí nào nói trên là : hiđro ; oxi ; cacbon đioxit; cacbon oxit ?
hản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?
a)Đồng(II) nitrat và và natri hiđroxit
b)Đồng(II) hiđroxit và dung dịch axit clohiđric.
c)Đồng(II) oxit và dung dịch axit clohiđric.
d)Đồng và dung dịch axit clohiđric.
A là khí không màu mùi hắc, rất độc và nặng hơn không khí
Hãy xác định công thức của hợp chất khí A, biết rằng
+ A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi
+ 1 gam khí A chiếm thể tích 0,35 lít ở đktc
A. SO
B. SO 3
C. SO 2
D. NO 2
Cho một ít bột Đồng (II) oxit tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl 2M. Tính khối lượng muối taọ thành và khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng
Khử hoàn toàn 4,8 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là
A. 1,344 lít.
B. 1,12 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là
Bài 2: Hãy viết PTHH của phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) Magie oxit và axit nitric.
b) Đồng (II) oxit và axit clohidric.
c) Nhôm oxit và axit sunfuric.
d) Sắt và axit clohiric.
e) Kẽm và axit sunfuric loãng.