Chọn đáp án B
Để điều chế các kim loại Ca, Al, K phải dùng phương pháp điện luyện mà cụ thể là điện phân nóng chảy.
Phương pháp trên là nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học ⇒ Chọn FeO ⇒ Chọn B
Chọn đáp án B
Để điều chế các kim loại Ca, Al, K phải dùng phương pháp điện luyện mà cụ thể là điện phân nóng chảy.
Phương pháp trên là nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học ⇒ Chọn FeO ⇒ Chọn B
Để điều chế kim loại X, người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình
A. CaCO3.
B. Ca(NO3)2.
C. CaCl2.
D. CaSO4.
Tiến hành thí nghiệm khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là K2O,Al2O3,CuO,MgO.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A.1
B.2
C.3
D.4
Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ sau:
X có thể là oxit nào sau đây?
A. K2O.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. MgO.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại như sau:
Trong thí nghiệm trên, oxit X có thể là
A. Na2O
B. Fe2O3
C. MgO
D. Al2O3
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H 2 để khử oxit kim loại như sau:
Trong thí nghiệm trên, oxit X có thể là
A. MgO
B. Fe 2 O 3
C. Al 2 O 3
D. Na 2 O
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O
B. Fe2O3 và CuO
C. Na2O và ZnO
D. Al2O3 và BaO
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O
B. Fe2O3 và CuO
C. Al2O3 và CuO
D. Na2O và ZnO
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O.
B. Fe2O3 và CuO.
C. Na2O và ZnO.
D. Al2O3 và BaO.
Tiến hành thí nghiệm khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là:
A. K2O.
B. Al2O3.
C. CuO.
D. MgO.