D. Hàm lượng Vitamin nha bạn.
Chúc bạn học tốt ^^
D. Hàm lượng Vitamin nha bạn.
Chúc bạn học tốt ^^
Học sinh lấy mẫu thức ăn ủ xanh và thức ăn ủ men rượu. Quan sát mẫu theo quy trình và ghi kết quả vào vở bài tập theo các mẫu bảng sau:
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Màu sắc | |||
Mùi | |||
Độ pH |
- Bảng kết quả đánh giá chất lượng thức ăn ủ men rượu
Chỉ tiêu đánh giá | Tiêu chuẩn đánh giá | ||
Tốt | Trung bình | Xấu | |
Nhiệt dộ | |||
Độ ẩm | |||
Màu sắc | |||
Mùi |
Thế nào là thức ăn chăn nuôi giàu Protein? *
25 điểm
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng Protein > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng Protein < 10%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng Protein < 14%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng Protein = 14%.
Câu 1: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 2: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất ở địa phương em thường áp dụng?
A. Phương pháp lai
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp chọn lọc
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 3: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng?
A. Làm tăng chất lượng nông sản
B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Quyết định đến năng suất cây trồng
D. Làm tăng vụ gieo trồng
Câu 4: Khi trồng giống mới ngắn ngày, một năm có mấy vụ gieo trồng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 5: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 6: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 7: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:
A. Khô, mẩy.
B. Tỉ lệ hạt lép thấp.
C. Không sâu bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt, từ giống nguyên chủng nhân giống sản xuất đại trà ở năm thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 10: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 11: Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?
A. Nhiệt độ cao
B. Vi rút
C. Nấm
D. Vi khuẩn
Câu 12: Côn trùng có mấy kiểu biến thái?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 13: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
Câu 14: Cơ thể côn trùng chia làm mấy phần?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 15: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
Câu 16: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do?
A. Vi sinh vật gây hại.
B. Điều kiện sống bất lợi.
C. Vi sinh vật gây hại,Điều kiện sống bất lợi
D. Cả A và B đều sai.
Câu 17: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây?
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
Câu 18: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 19: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 20: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 21: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 22: Nội dung của biện pháp canh tác là?
A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh
B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại
C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng
D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại
Câu 23: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch
Câu 24: Ưu điểm của biện pháp sinh học là:
A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít
B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường
C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 25: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải:
A. Sử dụng biện pháp hóa học
B. Sử dụng biện pháp sinh học
C. Sử dụng biện pháp canh tác
D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
Câu 26: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?
A. Biện pháp hóa học
B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác
D. Biện pháp thủ công
Câu 27: Có bao nhiêu biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 28: Mục đích của làm đất là gì?
A. Làm cho đất tơi xốp
B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh.
C. Tăng chất dinh dưỡng của đất.
D. Làm cho đất tơi xốp và Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh
Câu 29: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ:
A. 20 – 30 cm.
B. 30 – 40 cm.
C. 10 – 20 cm.
D. 40 – 50 cm.
Câu 30: Các công việc làm đất gồm mấy bước?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 31: Bừa và đập đất có tác dụng:
A. Xáo trộn lớp mặt đất, làm đất tơi xốp.
B. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng.
C. Dễ chăm sóc cây, tránh ngập úng và tạo tầng đất dầy.
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Loại đất nào dưới đây không cần yêu cần cày sâu?
A. Đất cát.
B. Đất thịt.
C. Đất sét.
D. Đất trồng cây ăn quả, cây công nghiệp.
Câu 33: Quy trình lên luống đước tiến hành qua mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đất cao lên luống cao.
B. Đất trũng lên luống cao.
C. Khoai lang, khoai tây lên luống thấp.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 35: Cầy, bừa đất bằng máy thay vì trâu, bò có ưu điểm:
A. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp.
B. Làm nhanh, ít tốn công.
C. Giá thành cao.
D. Dụng cụ đơn giản.
Câu 36: Cày ải được áp dụng khi:
A. Đất trũng, nước không tháo được cạn.
B. Đất cao, ít được cấp nước.
C. Đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô.
D. Tất cả đều sai.
Câu 37: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Tất cả đều sai
Câu 38: Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố:
A. Khí hậu.
B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 39: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. Tháng 4 đến tháng 7.
B. Tháng 11 đến tháng 5 năm sau.
C. Tháng 9 đến tháng 12.
D. Tháng 6 đến tháng 11.
Câu 40: Các vụ gieo trồng trong năm ở nước ta tập trung vào các vụ sau, trừ:
A. Vụ đông xuân.
B. Vụ hè thu.
C. Vụ chiêm.
D. Vụ mùa.
Câu 41: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí:
A. Tỷ lệ hạt nãy mầm cao.
B. Không có sâu, bệnh.
C. Kích thước hạt to.
D. Tỷ lệ hạt nãy mầm cao, Không có sâu, bệnh. Kích thước hạt to
Câu 42: Đâu là các khâu làm đất trồng rau:
A. Bừa và đạp đất → Cày đất → Lên luống
B. Cày đất → Bừa và đạp đất → Lên luống
C. Lên luống → Bừa và đạp đất → Cày đất
D. Cày đất → Lên luống → Bừa và đạp đất
Câu 43: Biện pháp nào có tác dụng diệt sâu, bệnh nhanh nhưng gây độc cho con người và ô nhiễm môi trường:
A. Canh tác
B. Thủ công
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 44: Có mấy cách xử lý hạt giống?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 45: Để xử lý hạt lúa, ta ngâm hạt lúa trong dung dịch fomalin trong thời gian:
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
Câu 46: Có mấy phương pháp gieo giống?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 47: Tỉ lệ trộn hạt cải bắp với chất TMTD để xử lý hạt cải bắp là:
A. 1 kg hạt : 1g TMTD
B. 1 kg hạt : 2g TMTD
C. 2 kg hạt : 1g TMTD
D. 1 kg hạt : 3g TMTD
Câu 48: Có mấy biện pháp chăm sóc cây trồng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 49: Tỉa và dặm cây có tác dụng:
A. Bỏ cây yếu, cây bị sâu.
B. Dặm cây khỏe vào chỗ trống.
C. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trên ruộng
D. Bỏ cây yếu, cây bị sâu, Dặm cây khỏe vào chỗ trống, Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trên ruộng
Câu 50: Mục đích của việc làm cỏ là:
A. Diệt cỏ dại, sâu, bệnh hại.
B. Chống đổ.
C. Làm đất tơi xốp.
D. Hạn chế bốc hơi nước.
Câu 51: Mục đích của việc vun xới là:
A. Diệt cỏ dại.
B. Diệt sâu, bệnh hại.
C. Làm đất tơi xốp.
D. Tăng bốc hơi nước.
Câu 52: Có mấy phương pháp tưới nước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 53: Phương pháp đưa nước vào rãnh luống(liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì?
A. Tưới theo hàng, vào gốc cây
B. Tưới thấm
C. Tưới ngập
D. Tưới phun mưa
Câu 54: Tăng vụ là như thế nào?
A. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
B. Không Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. Trện cùng một diện tích,trồng hai loại hoa màu cùng một lúc
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 55: Biện pháp xen canh được sử dụng để tận dụng các yếu tố nào?
A. Diện tích.
B. Chất dinh dưỡng
C. Ánh sáng
D. Cả A, B, C.
Em hãy đọc và sắp xếp vào vở bài tập những biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng, chăm sóc sau đây phù hợp với tuổi của vật nuôi non (đánh số thứ tự theo mức độ cần thiết).
- Giữ ấm cho cơ thể
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
- Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
- Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng
- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non
Trong các tiêu chuẩn sau:
1. Sinh trưởng mạnh
2. Chất lượng tốt
3. Năng suất cao và ổn đinh
4. Chống chịu sâu bệnh tốt
Dựa vào những tiêu chuẩn nào để đánh giá là một giống tốt?
A. 1, 2, 4
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
4.Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện nhất mà ở các địa phương thường áp dụng?
A. Phương pháp lai
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp chọn lọc
D. Phương pháp nuôi cấy mô
5.Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp gây đột biến
C. Phương pháp lai
D. Phương pháp nuôi cấy mô
6.Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến
D. Phương pháp nuôi cấy mô
7.Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
8.Sản xuất cây trồng bằng ghép mắt, chiết cành thường được áp dụng cho loại cây nào?
A. Cây ăn quả.
B. Cây rau.
C. Cây họ đậu.
D. Cây lương thực
9.Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
10.Khi cây bưởi bị sâu bệnh, ông bà nội của Minh nên áp dụng biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Phun thuốc trừ sâu
D. Biện pháp sinh học
11.Nội dung của biện pháp canh tác là?
A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh
B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại
C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng
D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại
12.Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biện pháp gì?
A. Biện pháp hóa học
B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác
D. Biện pháp thủ công
Câu 8 : phát biểu nào dưới đây là đsung về chọn phối , trừ :
A .chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
B .chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống
C .chât lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của chọn lọc giống
D .chọn giống phối hợp còn được gọi khác là chọn đôi giao phối
câu 1: Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp nào để chế biến
A. phương pháp vật lí
B. Phương pháp hoá học
C. phương phát sinh vật
D. Kết hợp phương pháp vật lí và hoá học
câu 2: Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %
A. 87,3%
B. 73,49%
C. 91,0%
D. 89,4%
Câu 18: hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiều %
A .87,3%
B .73,49%
C .91,0%
D .89,4%
Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”
A. năng lượng B. chất dinh dưỡng
C. tiêu hóa D. nguyên liệu
Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:
A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa
Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi
Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.