Đáp án B
lim q n = 0 với mọi q thỏa mãn q < 1.
Đáp án B
lim q n = 0 với mọi q thỏa mãn q < 1.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. u n = - 2 3 n
B. u n = 6 5 n
C. u n = n 3 - 3 n n + 1
D. u n = n 2 - 4 n
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. u n = − 2 3 n
B. u n = 6 5 n
C. u n = n 3 − 3 n n + 1
D. u n = n 2 − 4 n
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. u n = n 2 - 2 5 n + 3 n 2
B. u n = n 2 - 2 n 5 n + 3 n 2
C. u n = 1 - 2 n 5 n + 3 n 2
D. u n = 1 - 2 n 2 5 n + 3 n 2
Cho dãy số u n với u n = 4 n 2 + n + 2 a n 2 + 5 . Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là
A. a = -4
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 4
Cho hàm số f(n)= 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n . ( n + 1 ) . ( n + 2 ) = n ( n + 3 ) 4 ( n + 1 ) ( n + 2 ) ,n∈N*. Kết quả giới hạn l i m ( 2 n 2 + 1 - 1 ) f ( n ) 5 n + 1 = a b b ∈ Z . Giá trị của a 2 + b 2 là
A. 101
B. 443
C. 363
D. 402
Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0?
A. ( 1 , 01 ) n
B. 5 2 n
C. 1 3 n .
D. 5 3 n
Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A. 1 n
B. n + 1 n
C. sin n n
D. 1 n
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − x 2 + 4 x và trục hoành. Hai đường thẳng y = m và y = n chia H thành 3 phần có diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Giá trị biểu thức T = 4 − m 3 + 4 − n 3 bằng
A. T = 320 9 .
B. T = 75 2 .
C. T = 512 15 .
D. T = 405 .
Cho dãy số u n là một cấp số cộng có u 1 = 3 và công sai d=4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số u n là S n = 253 . Tìm n?
A. 10
B. 9
C. 12
D. 11