Dãy nào là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, CH3Cl, C2H6O B. C, CH4, CH3Cl
C. C, CH4, Ca D. C, Ca, CO3
Dãy nào là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, CH3Cl, C2H6O B. C, CH4, CH3Cl
C. C, CH4, Ca D. C, Ca, CO3
Câu 12. Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3. b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe. a c) HCI, NO, Br2, K, NH3. d) CH;OH, CH4, O3, BaO.
Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3.
b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.
c) HCI, NO, Br2, K, NH3.
d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.
GIÚP MÌNH VỚI Ạ, MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM
Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây.
A. S, CO2, KO
B. S, P, Cl2
C. Fe, CH4, S.
D. Au, Ca, CuO
Cho các hợp chất sau: CH4, NH3,CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, H2SO4, C2H5OH. Số hợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là
A. 4; 4. B. 3; 5. C. 6; 2. D. 7; 1.
chọn các chất a b c d e thích hợp và hoàn thành các phương trình hóa học sau ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có: a,A+B->C b,CH4+B->C+D c,D+Ca(OH)2->Cu+C d,E->CaO +D e,A+CuO -> Cu+C
Câu 26: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Hãy viết các PTHH cho các chất tác dụng với Oxygen: Ca,Na,S,Fe,C,Na,Cu,Zn,Mg,CH4 ,Ba
Cho các chất sau: H 2 , P 2 O 5 , C H 4 , C H 3 C O O H , C a , C l 2 . Các đơn chất là
A. H 2 , C a , C l 2 .
B. H 2 , P 2 O 5 , C H 3 C O O H .
C. P 2 O 5 , CH 4 , CH 3 COOH .
D. H 2 , C a , C l 2 , C H 4 .
Cho các chất sau: Fe, CH4, C, H2O, HCl, H2. Ở điều kiện thích hợp khí O2 tác dụng được tối đa với các chất trên là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6