Nêu phương pháp nhận biết các chất sau:
a) Chất khí : O2 ; CO2 ; N2 ; H2
b) Dung dịch : H2O ; HCl ; NaOH ; NaCl
c) Chất rắn : NaCl ; CaCO3 ; Na
Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?
A. O2, NaCl, S, Fe, N2.
B. H2, C, Al, H2O, Cl2.
C. CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.
D. O2, P, Ca, Br2, S.
Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:
A. Cacbon (C).
B. Lưu huỳnh (S).
C. Nitơ (N).
D. Photpho (P).
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: Fe + Cl2 -----> FeCl3
Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là
A. Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1
B. Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2
C. Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2
D. Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + HCl ---- > FeCl3 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 12
Mn gửi đáp án kèm cách giải giúp em vs ạ
Nhận biết các chất sau:
a. Các dung dịch HCl, NaCl, Ba(OH)2.
b. Các dung dịch HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2.
c. Các chất khí: CO2, O2, H2.
d. Các chất khí: SO2, O2, H2, N2.
e. Các chất rắn: CaO, P2O5, CaCO3.
f. Các kim loại: Na, Mg, Fe.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất.
A. NaCl, CO2, Fe.
B. Cl2, O2, NaCl.
C. NaCl, Al, Fe.
D. Cl2, O2, Al.
Câu 7:Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy nào hoàn toàn là công thức hóa học của hợp chất ?
A. H2O,O2, NaOH B. Na2O,KOH, NaCl
C.Cu, Br2, H2 D. Cl2, CaO, N2
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?
A. CaO, NaOH, CuO B. K2O, NaCl, SO3
C. MgO, SO2, Fe(OH)3 D. BaO, CO2, Fe2O3
Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :
A. Zn và HCl B. Cu và H2SO4 C. Al và H2O D. FeO và HCl
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:
A. KCl và KMnO4 B. KClO3 và KMnO4 C. H2O, Không khí D. KClO3
Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :
A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
Câu 6: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:
A. Ngửa lên B. Úp xuống
C. Nằm ngang D. Đặt sao cũng được
Câu 7 : Phân tử khối của khí hydro là :
A. 1g B. 1 đvC C. 2g D. 2 đvC
Câu 8: CTHH của khí hydro là :
A. H B. h2 C. H2 D. 2H
Câu 9 : Khử 24g đồng II oxit bằng khí hydro . Thể tích khí hydro cần dùng là :
A) 8,4 lít B) 12,6 lít C) 6,72 lít D) 16,8 lít
Câu 10 : Đưa que đóm đang cháy lần lượt vào 3 lọ khí bị mất nhãn : Khí oxi , không khí , khí hydro . Lọ khí hydro sẽ làm que đóm :
A. Vần cháy bình thường B. Rực cháy mạnh hơn
C. Không cháy nữa D. Cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt
Câu 11: Cho khí H2 tác dụng với FeO nung nóng , thu được 1,12 g Fe .
Thể tích H2 ( đktc) đã tham gia phản ứng là :
A . 1,12lit C . 3,36 lit
B . 448 ml D . 6,72 lit
Câu 12: Người ta thu khí Hiđro bằng cách :
A. Đẩy không khí hoặc đẩy nước C . Đẩy nước hoặc đẩy khí Cacbonic
B. Đẩy khí Cacbonic D. Đẩy không khí hoặc khí Cacbonic
Câu 13: Trong các dịp lễ hội , người ta thường thả những chùm bóng bay .
Theo em những quả bóng đó có thể được bơm bằng khí :
A . Khí Hiđro C . Khí Cacbonic
B . Khí Oxi D . Không khí
Giúp mình với cám ơn rất nhiều ạ
Cho các chất như sau: O2 , H2 , H2O, Cu , Fe , NaCl , CO2 , CaCO3 , Cl2 . Số đơn chất là *
7.
4
5
6
Lập công thức hóa học của Ba(II) với SO4(II) *
Ba2(SO4)2
BaSO4
Ba2SO4
Ba(SO4)2
Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết? *
Nước giếng khoan.
Nước khoáng
Nước cất.
Nước muối.
Phân tử hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần. Tên và kí hiệu hóa học của X là: *
Cacbon - C
Liti - Li
Lưu huỳnh - S
Silic - Si
Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Fe(NO3)2 là: *
2
5
6
3
Phân tử khối của Ca3(PO4)2 là *
A.279
B. 310
C. 410
D. 246
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số *
nơtron trong hạt nhân.
electron ở lớp vỏ.
proton trong hạt nhân.
proton và nơtron.
Tính hóa trị của S trong SO2 biết Oxi hóa trị là II *
II
I
III
IV
Lập công thức hóa học của Cu (II) với Cl (I) *
CuCl
CuCl2
Cu2Cl
Cu2Cl2
Cho các chất: HCI, KMnO, Cu, P, Zn, S, H2O, NaCl, CaCO3, Fe2O3, Al2O3, Ca(OH)2 để điều chế các chất O2, H2, H3PO4, Fe. Viết các PTHH
Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết a) 2 chất rắn : đá vôi (CaCO3) và vôi sống (CaO) b) 4 chất lỏng : HCl, H2SO4, NaOH, NaCl