Câu 3: Để xem ở chế độ trình bày trang vào View\ nhóm Workbook View em chọn lệnh?
A. Print Preview C. Page Break Preview
B. Normal D. Page Layout
Câu 5: Để sắp xếp dữ liệu em sử dụng lệnh?
A. Data\ nhóm Sort & Filter\Sort C. Data\ nhóm Sort & Filter \ Select All
B. Data\ nhóm Sort & Filter\ Filter D. Data\ nhóm Sort & Filter \Clear
Câu 6: Đặt lề trang tính vào Page Layout\Page setup rồi chọn thẻ ?
A. Pages C. Sheet
B. Margins D. Header/Forter.
Câu 11: Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh hướng giấy in?
A. Page layout Page Setup Margins. B. Page layout Page Setup Page.
C. File Print. D. View Normal.
Câu 12: Thiết đặt hướng giấy đứng để in ta dùng lệnh?
A. Header. B. Footer. C. Portrait. D. Landscape.
Câu 13: Muốn đặt lề trái của bảng tính, ta thiết đặt tại mục nào?
A. Top. B. Bottom. C. Left. D. Right.
Câu 14: Muốn đặt lề phải của trang tính thiết đặt tại mục nào?
A. Top. B. Bottom. C. Left. D. Right.
Câu 11: Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh hướng giấy in?
A. Page layout Page Setup Margins. B. Page layout Page Setup Page.
C. File Print. D. View Normal.
Câu 12: Thiết đặt hướng giấy đứng để in ta dùng lệnh?
A. Header. B. Footer. C. Portrait. D. Landscape.
Câu 8: Đặt lề cho trang in bao gồm những lề nào? A. Top, Bottom, Left C. Top, Right, Bottom B. Left, Right, Top D. Left, Right, Top, Bottom
Câu 11: Để xem ở chế độ ngắt trang vào View\nhóm Workbook View em chọn lệnh?
A. Print Preview C. Page Break Preview
B. Normal D. Page Layout
Câu 13: Để huỷ bỏ lệnh lọc dữ liệu em sử dụng lệnh?
A. Data\ Sort C. Data\ Select All
B. Data\ Clear D. Data\ Filter
Câu 14: Để chọn hướng giấy cho trang tính vào Page Layout\Page setup rồi chọn thẻ ?
A. Pages C. Sheet
B. Margins D. Header/Forter.
Câu 16: Để điều chỉnh ngắt trang sử dụng lệnh Page Break Preview khi đó trên trang tính có các đường nét đứt màu............ đó là các dấu ngắt trang tự động.
A. Vàng C. Đen
B. Xanh D. Đỏ
Câu 17: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 18: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File / Print
Câu 19: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 20: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Câu 13: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Page
Câu 14: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File / Print
Câu 15: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 16: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
Em Cần Gấp Ạ ;-;
Lệnh Top trong hộp thoại Page Setup có nghĩa là: *
A. Lề trên
B. Lề dưới
C. Lề trái
D. Lề phải
Mở dải lệnh View và chọn lệnh Page Break Preview để: *
A. Xem ngắt trang
B.Xem trước trang in
C. In trang tính
D. Thiết đặt lề in
Ô B2 có chứa số 7.75, chọn ô B2 và nháy hai lần vào nút lệnh trong hình sau thì kết quả trong ô B2 là: *
A. 8
B. 7.7500
C. 7.8
D. 7.7
Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh: *
A. Insert/ Row
B. Format/Cell
C. View/ Page break preview
D. Edit/copy
Câu nào sau đây đúng? *
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào?
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Dấu #### xuất hiện trong một ô tính khi nào? *
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
B. Độ cao hàng quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
C. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết kí tự.
D. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
Thao tác nào có thể gỡ bỏ màu nền cho ô tính? *
A. Chọn nút lệnh Font Color, chọn màu trắng
B. Chọn nút lệnh Font Color, chọn No Fill
C. Chọn nút lệnh Fill Color, chọn màu trắng
D. Chọn nút lệnh Fill Color, chọn No Fill
Trong excel, lệnh nào cho phép chọn hướng giấy in A, File -> New B. Page Layout -> Orientation C. View-> Normal D. Page Layout-> Margins
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page setup / Page
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Normal D. View
Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.
Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Sửa lỗi chính ta B. Vẽ đường viền cho ô tính
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
D. Sắp xếp được dữ liệu