Hành động nào sau đây không giúp giảm nhẹ thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu? |
| A. Xây dựng thêm các khu dân cư ở trung tâm đô thị. | B. Nâng cao năng lực dự báo thời tiết. |
| C. Tiết kiệm năng lượng. | D. Trồng và bảo vệ rừng. |
Đâu không phải giải pháp để ứng phó với biển đổi khí hậu? *
A. Chặt phá rừng bừa bãi.
B. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Sử dụng phương tiện công cộng.
Em cần làm gì để phòng chống thiên tai và biến đổi khí hậu?
nêu biểu hiện của biến đổi khí hậu và cách phòng tránh,giảm thiểu biến đổi khí hậu.Em cần gấp ạ.
2. Hãy nêu những hành động cụ thể hàng ngày của em để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu và phong chống thiên tai .
Trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
TRÌNH BÀY ĐƯỢC MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU.
Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình em hãy nêu một số biện pháp mà học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu?
Câu 11. Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng.
B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng.
C. Thiên tai xảy ra thường xuyên và bất thường.
D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hóa thạch.
Câu 12: Để phòng tránh thiên tai có hiệu quả, chúng ta cần phải:
A. theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày
B. sử dụng tiết kiệm điện, nước, khoáng sản.
C. thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường hơn.
D. Tăng cường sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.
Câu 13: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu?
A. Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường hơn.
B. Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày
C. Sơ tán người và tài sản ra khỏi các vùng nguy hiểm.
D. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch.
Câu 14: Thủy quyển là toàn bộ nước:
A. trên bề mặt lục địa ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
B. ở biển và đại dương ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
C. ngọt trong đất liền ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
D. trên Trái Đất ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
Câu 15: Có tới 97,2% lượng nước của thủy quyển được phân bố ở:
A. sông và hồ
B. trên lục địa và trong không khí
C. biển và đại dương
D. trong lòng đất dưới dạng nước ngầm.
Câu 16. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất là từ:
A. biển và đại dương
B. sông, suối.
C. đất liền
D. băng tuyết.
Câu 17: Sông Đà được gọi là:
A. phụ lưu của sông Lô
B. phụ lưu của sông Hồng
C. chi lưu của sông Hồng
D. chi lưu của sông Lô
Câu 18: Sông Hồng được gọi là:
A. phụ lưu
B. chi lưu
C. dòng chảy tạm thời.
D. sông chính.
Câu 19: Sự kết hợp của sông Hồng với sông Đà, sông Lô, sông Đuống, sông Đáy… được gọi là:
A. hệ thống sông Hồng
B. chi lưu của sông.
C. hợp lưu của sông.
D. lưu vực sông.
Câu 20: Dòng chảy của sông Hồng trong năm được gọi là:
A. lưu lượng nước sông Hồng
B. chế độ nước sông Hồng
C. lượng nước của sông.
D. tốc độ chảy