Đáp án D
Ta có:
I = ln 3 − ln 4 + ln 4 − ln 5 + ln 5 − ln 6 + ... + ln 124 − ln 125
= ln 3 − 3 ln 5 = a − 3 b
Đáp án D
Ta có:
I = ln 3 − ln 4 + ln 4 − ln 5 + ln 5 − ln 6 + ... + ln 124 − ln 125
= ln 3 − 3 ln 5 = a − 3 b
Đặt a = ln 2 , b = ln 5 , hãy biểu diễn I = ln 1 2 + ln 2 3 + . . . + ln 98 99 + ln 99 100 theo a và b.
A. I = - 2 a - b
B. I = 2 a + b
C. I = - 2 a + b
D. I = 2 a - b
Tính tích phân I = ∫ 1 2 4 x + 3 . ln x d x = 7 ln a + b . Tính sin a + b π 4
A. 1
B. - 1
C. 0
D. 1 2
Biết I = ∫ 1 3 x + 2 x d x = a + b ln c ,với a , b , c ∈ ℤ , c < 9. Tính tổng S = a + b + c .
A. S = 7.
B. S = 5.
C. S = 8.
D. S = 6.
Cho I = ∫ 1 e ln x x ln x + 2 2 d x có kết quả dạng I = ln a + b với a > 0 , b ∈ ℚ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2ab = -1
B. 2ab = 1
C. - b + ln 3 2 a = - 1 3
D. b + ln 3 2 a = 1 3
Tính tích phân I = ∫ 1 2 1 x x + 1 2 d t = ln a + b . Khi đó S = a +2b bằng:
A. 2 3
B. - 2 3
C. 1
D. - 1
Cho các mệnh đề sau:
(I). Nếu a = b c t h ì 2 ln a = ln b + ln c
(II). Cho số thực 0 < a ≠ 1. Khi đó a - 1 log a x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(III). Cho các số thực 0 < a ≠ 1 , b > 0 , c > 0 . Khi đó b log a c ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(IV). l i m x → + ∞ 1 2 x = - ∞ .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Nguyên hàm của hàm I = ∫ 1 - x 5 x 1 + x 5 d x có dạng a ln x 5 + b ln 1 + x 5 + C . Khi đó S = 10a + b bằng
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Nguyên hàm của hàm I = ∫ 1 - x 5 x 1 + x 5 d x có dạng a ln x 5 + b ln 1 + x 5 + C . Khi đó S = 10a + b bằng
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Cho tích phân I = ∫ 0 1 ( x + 2 ) ln ( x + 1 ) d x = a l n 2 − 7 b trong đó a, b là các số nguyên dương. Tổng a + b 2 bằng
A. 8
B. 16
C. 12
D. 20
Biết ∫ 1 3 2 + ln ( x + 3 ) ( x + 1 ) 2 dx =a ln2+b ln3+c (a,b,c∈Q). Giá trị 3a-b+2c bằng
A. 7.
B. 0.
C. -2.
D. -11/2