1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Cho hàm số y = x 2 + x x - 2 đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
A. y'(1)= -4
B. y'(1)= -5
C. y'(1)= -3
D. y'(1)= -2
Cho hàm số y = x 2 + x x - 2 , đạo hàm của hàm số tại x= 1 là:
A. y'(1)= -4
B.y'(1)= -3
C.y'(1)= -2
D.y'(1)= -5
Cho hàm số y = x 2 + x x - 2 đạo hàm của hàm số tại x= 1 là:
A. - 4
B. - 5
C. - 3
D. -2
Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x 2 + x + 1 tại điểm x= 2
A. 9
B. 4
C. 7
D. 6
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3 .(x2 + x + 1)2
A. y’ = (x2 – x + 1)2[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
B. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + (x2 – x + 1)]
C. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
D. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) – 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)
Đạo hàm của hàm số y = x 5 + 2 / x - 1 b ằ n g
A. 5 x 4 + 2 x 2
B. 5 x 4 - 2 x 2
C. 5 x 4 - 2 x 2 - 1
D 5 x - 2 x 2