QK đơn (V2/PP) và QK hoàn thành (V3/PP) của collect đều là: collected (thêm -ed)
QK đơn (V2/PP) và QK hoàn thành (V3/PP) của collect đều là: collected (thêm -ed)
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
Đề bài:Khoanh tròn dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành sao cho phù hợp với ngữ cảnh câu.
1.The robbers left / had left the bank when the policemen finally arrived / had arrived.
2.When the rain startes / had started,the Atkinsons finished / had finished planting trees.
3.By the time Rebecca went / had gone into the store,she got / had got soaked.
4.Darcey saw / had seen this castle before she againlasst Sunday.
5.Mr.Palmer didn't speak / hadn't spoken any Chinese before he moved / had moved to Peking.
6.Sonny got / had got fainted by the time the ambulance reached / had reached the hospital.
7.When my morther brought / had brought me an apple,I finished / had finished my homewook.
8.Mrs.Wilkinson refused / had refused to drive the car because she had / had had a terrible accident on the hightway about a year ago.
9.I didn't think / hadn't thought of having a new house before I saw / had seen that ad on TV.
10.My uncle didn't try / hadn't tried Italia food before went / had gone to that restaurant.
đặt 5 vd cho thì quá khứ dưới dạng tobe và viết công thức của nó
help mih đang cần gấp
Thì quá khứ đơn là gì vậy các bạn
trả lời hộ mình với
lựa chọn dạng đúng của động từ quá khứ đơn:
teach cook want spend ring be sleep study go write
1. she ................out with her boyfriend last night.
2. Laura .............. a meal yesterday afternoon.
3. Mozart ............ more than 600 pieces of music.
4. i ........... tired when i came home.
5. the bed was very comfortable so they .................. very well.
6. jamie passed the exam because he ............ very hard.
7. my farther.............. the teenagers to drive when he was alive.
8. dave .............. to make a fire but there was no wood.
9. the little boy ................. hours in his room making his toys.
10. the telephone................... several time and then stopped before i could answer it.
cách phân biệt động từ của quá khứ tiếp diễn và động từ của quá khứ đơn và cách chia 2 loại động từ này
Cho mik hỏi : Quá khứ của clean là cleaned, đúng ko ?
Exercise 2: Cho dạng quá khứ của những động từ bất quy tắc sau
1.be> 8.run>
2.write> 9.read>
3.swim> 10.send
4.take> 11.pay>
5.stand> 12.put>
6.think> 13.make>
7.sleep> 14.keep>